phát âm là (ar '' cho moe 'ter ol) Trong một nghiên cứu lâm àng lớn, nhiều người ử dụng thuốc hen uyễn tương tự arformoterol đã trải qua các cơn hen...
Hơn NữAThuốC
phát âm là (da a 'ti nib) Daatinib được ử dụng để điều trị một loại bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính nhất định (CML; một loại ung thư của các tế bào bạch cầu...
Hơn NữAphát âm là (a mee '' noe lev '' ue lin 'ik) (a' id) Axit Aminolevulinic được ử dụng kết hợp với liệu pháp quang động (PDT; ánh áng xanh đặc biệt) ...
Hơn NữAphát âm là (mex il 'e teen) Thuốc chống loạn nhịp tim, tương tự như mextaine, đã được báo cáo là làm tăng nguy cơ tử vong hoặc đau tim, đặc biệt là ở n...
Hơn NữAphát âm là (pan i toom 'ue mab) Panitumumab có thể gây ra phản ứng da, bao gồm một ố có thể nghiêm trọng. Các vấn đề nghiêm trọng về da có thể bị ...
Hơn NữAphát âm là (oh may 'ga) Axit béo omega-3 được ử dụng cùng với thay đổi lối ống (chế độ ăn uống, giảm cân, tập thể dục) để giảm lượng chất béo trung tính (mộ...
Hơn NữAphát âm là (ay za ite 'i deen) Azacitidine được ử dụng để điều trị hội chứng myelodyplatic (một nhóm các tình trạng trong đó tủy xương tạo ra các tế bà...
Hơn NữAphát âm là (pak '' li tax 'el) Phải tiêm Paclitaxel (với dầu thầu dầu polyoxyethylated) trong bệnh viện hoặc cơ ở y tế dưới ự giám át của bác ĩ có k...
Hơn NữAphát âm là (ar moe daf 'i nil) Armodafinil được ử dụng để điều trị chứng buồn ngủ quá mức do chứng ngủ rũ (một tình trạng gây buồn ngủ ban ngày quá mức) hoặ...
Hơn NữAphát âm là (mắt ver mek 'tin) Ivermectin được ử dụng để điều trị bệnh giun lươn (giun kim; nhiễm một loại giun tròn xâm nhập vào cơ thể qua da, di chuyển qua đường th...
Hơn NữAphát âm là (tem '' ir oh 'li mu) Temirolimu được ử dụng để điều trị ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển (RCC, một loại ung thư bắt đầu ở thận). Temirolimu nằm t...
Hơn NữAphát âm là (al '' i il 'ik là' id) Axit alicylic tại chỗ được ử dụng để giúp làm ạch và ngăn ngừa mụn và vết thâm trên da ở những ngườ...
Hơn NữAphát âm là (một tee pye 'reen) (ben' zoe kane) Antipyrine và benzocaine otic được ử dụng để giảm đau tai và ưng do nhiễm trùng tai giữa. Nó có thể được ...
Hơn NữAphát âm là (ben 'toe kwa tam) Bentoquatam lotion được ử dụng để ngăn chặn ồi độc, cây thường xuân độc và phát ban umac độc ở những người có thể tiếp xú...
Hơn NữAphát âm là (nel ar 'a be) Chỉ nên tiêm Nelarabine dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc ử dụng thuốc hóa trị ung thư.Nelarabine c...
Hơn NữAphát âm là (mah rav 'er rock) Maraviroc có thể gây tổn thương cho gan của bạn. Bạn có thể gặp phản ứng dị ứng với maraviroc trước khi bạn bị tổn thương gan. Hãy ...
Hơn NữAphát âm là (ri va tig 'meen) Miếng dán xuyên da Rivatigmine được ử dụng để điều trị chứng mất trí nhớ (một rối loạn não ảnh hưởng đến khả năng ghi nhớ, uy nghĩ r...
Hơn NữAphát âm là (len a nắp 'oh mide) Nguy cơ dị tật bẩm inh nghiêm trọng đe dọa tính mạng do lenalidomide:Đối với tất cả bệnh nhân:Lenalidomide không được dùng c...
Hơn NữAphát âm là (nye loe 'ti nib) Nilotinib có thể gây ra kéo dài QT (nhịp tim không đều có thể dẫn đến ngất xỉu, mất ý thức, co giật hoặc tử vong đột ...
Hơn NữAphát âm là (xé em 'i feen) Toremifene có thể gây ra kéo dài QT (nhịp tim không đều có thể dẫn đến ngất xỉu, mất ý thức, co giật hoặc tử vong ...
Hơn NữA