phát âm là (ral teg 'ra veer) Raltegravir được ử dụng cùng với các loại thuốc khác để điều trị nhiễm viru uy giảm miễn dịch ở người (HIV). Raltegravir nằm trong nh...
Hơn NữAThuốC
phát âm là (bex air 'oh teen) Bexarotene không được dùng cho bệnh nhân đang mang thai hoặc người có thể mang thai. Có nguy cơ cao rằng bexarotene ẽ khiến em...
Hơn NữAphát âm là (a Pra klon 'i deen) Thuốc nhỏ mắt Apraclonidine 0,5% được ử dụng để điều trị ngắn hạn bệnh tăng nhãn áp (một tình trạng có thể gây tổn thương th...
Hơn NữAphát âm là (klor am fen 'i kol) Tiêm cloramphenicol có thể làm giảm ố lượng các loại tế bào máu trong cơ thể. Trong một ố trường hợp, những người trải ...
Hơn NữAphát âm là (bue de 'oh nide) Budeonide được ử dụng để điều trị bệnh Crohn (một tình trạng cơ thể tấn công niêm mạc đường tiêu hóa, gây đau, tiêu c...
Hơn NữAphát âm là (dee ye 'ta đã) Decitabine được ử dụng để điều trị hội chứng myelodyplatic (một nhóm các tình trạng trong đó tủy xương tạo ra các tế bà...
Hơn NữAphát âm là (de moe nhấn 'in) Demoprein được ử dụng để kiểm oát các triệu chứng của một loại bệnh đái tháo nhạt nhất định ('tiểu đường nước'; tình tr...
Hơn NữAphát âm là (nói chuyện) Talc được ử dụng để ngăn ngừa tràn dịch màng phổi ác tính (tích tụ chất lỏng trong khoang ngực ở những người bị ung thư hoặc cá...
Hơn NữAphát âm là (o na chai 'you lye num tox in eh) Tiêm OnabotulinumtoxinA được tiêm dưới dạng một ố mũi tiêm nhỏ chỉ nhằm mục đích ảnh hưởng đến khu vực cụ thể nơi t...
Hơn NữAphát âm là (bee 'ta een) Betaine được ử dụng để điều trị homocytin niệu (một tình trạng di truyền trong đó cơ thể không thể phá vỡ một loại protein nhất định, g&...
Hơn NữAphát âm là (rim a chai 'you lye num bee) Tiêm RimabotulinumtoxinB có thể lây lan từ khu vực tiêm và gây ra các triệu chứng ngộ độc, bao gồm kh...
Hơn NữAphát âm là (dor '' i pen 'em) Thuốc tiêm Doripenem được ử dụng để điều trị nhiễm trùng nghiêm trọng đường tiết niệu, thận và bụng do vi khuẩn.Thuốc ti...
Hơn NữAphát âm là (e '' tra vir 'een) Etravirine được ử dụng cùng với các loại thuốc khác để điều trị nhiễm virut gây uy giảm miễn dịch ở người (HIV) ở người lớ...
Hơn NữAphát âm là (ar 'e nik trye ox' ide) Aen trioxide chỉ nên được đưa ra dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong điều trị cho những người mắc bệnh bạc...
Hơn NữAphát âm là (kal i poe trye 'een) Calcipotriene được ử dụng để điều trị bệnh vẩy nến (một bệnh da trong đó các mảng đỏ, có vảy hình thành do tăng ản xuất tế ...
Hơn NữAphát âm là (mye toe zan 'trone) Mitoxantrone chỉ nên được đưa ra dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc ử dụng thuốc hóa trị.Mitoxantrone c...
Hơn NữAphát âm là (lye 'oh trix) Tuyên bố từ Phòng thí nghiệm lâm nghiệp Re: Tính khả dụng của Thyrolar:[Đăng ngày 18 tháng 5 năm 2012] U Pharmacopeia, c...
Hơn NữAphát âm là (ap '' roe ter 'in) apropterin được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng hạn chế để kiểm oát nồng độ phenylalanine trong máu ở những người bị pheny...
Hơn NữAphát âm là (de ven '' la fax 'een) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang m...
Hơn NữAphát âm là (a mee noe ka proe 'ik a' id) Axit Aminocaproic được ử dụng để kiểm oát chảy máu xảy ra khi cục máu đông bị phá vỡ quá nhanh. Loại chảy ...
Hơn NữA