Cevimeline

Cevimeline

phát âm là (e vim 'e leen) Cevimeline được ử dụng để điều trị các triệu chứng khô miệng ở bệnh nhân mắc hội chứng jogren (một tình trạng ảnh hưởng đến hệ thống m...

Hơn NữA

Aminocaproic Acid tiêm

Aminocaproic Acid tiêm

phát âm là (a mee noe ka proe 'ik a' id) Tiêm axit aminocaproic được ử dụng để kiểm oát chảy máu xảy ra khi cục máu đông bị phá vỡ quá nhanh. ...

Hơn NữA

Thuốc xịt mũi Oxymetazoline

Thuốc xịt mũi Oxymetazoline

phát âm là (ok '' ee met az 'oh leen) Thuốc xịt mũi Oxymetazoline được ử dụng để làm giảm khó chịu ở mũi do cảm lạnh, dị ứng và ốt cỏ khô. Nó cũng đ...

Hơn NữA

Nebivolol

Nebivolol

phát âm là (ne biv 'oh lol) Nebivolol được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị huyết áp cao. Nebivolol nằm trong nhóm thuốc gọi...

Hơn NữA

Moxifloxacin tiêm

Moxifloxacin tiêm

phát âm là (mox '' i flox 'a in) [Đăng ngày 20/12/2018]THÍNH GIẢ: Chuyên gia y tế, bệnh truyền nhiễm, tim mạch, bệnh nhânVẤN ĐỀ: Đánh giá của F...

Hơn NữA

Thuốc tiêm Bendamustine

Thuốc tiêm Bendamustine

phát âm là (ben '' da mu 'teen) Thuốc tiêm Bendamutine được ử dụng để điều trị bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính (CLL; một loại ung thư của các tế b...

Hơn NữA

Mometasone đường hô hấp

Mometasone đường hô hấp

phát âm là (moe met 'a one) Mometaone đường hô hấp được ử dụng để ngăn ngừa khó thở, tức ngực, thở khò khè và ho do hen uyễn. Mometaone đường hô hấp (A...

Hơn NữA

Tretinoin

Tretinoin

phát âm là (tret 'i noe in) Tretinoin có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Tretinoin chỉ nên được đưa ra dưới ự giám át của bác ĩ có...

Hơn NữA

Bexarotene tại chỗ

Bexarotene tại chỗ

phát âm là (bex er 'oh teen) Bexarotene tại chỗ được ử dụng để điều trị u lympho tế bào T ở da (CTCL, một loại ung thư da) không thể điều trị bằng các loại thuốc kh&#...

Hơn NữA

Thuốc tiêm Leucovorin

Thuốc tiêm Leucovorin

phát âm là (loo koe vor 'in) Leucovorin tiêm được ử dụng để ngăn ngừa tác dụng có hại của methotrexate (Rheumatrex, Trexall; thuốc hóa trị ung thư) khi methotrex...

Hơn NữA

Pilocarpin

Pilocarpin

phát âm là (pye '' loe kar 'peen) Pilocarpine được ử dụng để điều trị khô miệng do xạ trị ở những người bị ung thư đầu và cổ và điều trị khô miệng ở nhữn...

Hơn NữA

Tiêm Tacrolimus

Tiêm Tacrolimus

phát âm là (ta kroe 'li mu) Chỉ nên tiêm Tacrolimu dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong điều trị cho những người đã ghép tạng và...

Hơn NữA

Flecainide

Flecainide

phát âm là (flek 'a nide) Trong một nghiên cứu về những người đã trải qua cơn đau tim trong vòng 2 năm qua, những người dùng flecainide có nhiều khả năng bị...

Hơn NữA

Ixabepilone tiêm

Ixabepilone tiêm

phát âm là (ix '' ab ep 'i lone) Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đã hoặc đã từng bị bệnh gan. Bác ĩ ẽ yêu cầu các xét nghiệm trong ph&#...

Hơn NữA

Thuốc tiêm certolizumab

Thuốc tiêm certolizumab

phát âm là (er '' toe liz 'oo mab) Việc tiêm certolizumab có thể làm giảm khả năng chống nhiễm trùng và tăng nguy cơ bạn bị nhiễm trùng nghi...

Hơn NữA

Tiêm Irinotecan

Tiêm Irinotecan

phát âm là (ir in oh tee 'kan) Tiêm irinotecan phải được đưa ra dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc dùng thuốc hóa trị ung thư.Bạn ...

Hơn NữA

Thuốc tiêm Levoleucovorin

Thuốc tiêm Levoleucovorin

phát âm là (lee '' voe loo '' koe voe 'rin) Thuốc tiêm Levoleucovorin được ử dụng để ngăn ngừa tác dụng có hại của methotrexate (Trexall) khi methotre...

Hơn NữA

Tiêm Daptomycin

Tiêm Daptomycin

phát âm là (dap '' toe mye 'in) Tiêm Daptomycin được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác ở người lớn và trẻ em từ 1 tuổi trở lê...

Hơn NữA

Estramustine

Estramustine

phát âm là (e '' tra mu 'teen) Etramutine được ử dụng để điều trị ung thư tuyến tiền liệt đã xấu đi hoặc đã lan ang các bộ phận khác của cơ thể. Etramuti...

Hơn NữA

Sertaconazole tại chỗ

Sertaconazole tại chỗ

phát âm là (er ta kon 'na zole) ertaconazole được ử dụng để điều trị bệnh nấm da môi (bàn chân của vận động viên; nhiễm nấm da ở bàn chân và giữa ...

Hơn NữA