phát âm là (Praz '' i kwon 'tel) Praziquantel được ử dụng để điều trị bệnh án máng (nhiễm một loại giun ống trong máu) và án lá gan (nhiễm một ...
Phát HiệNThuốC
phát âm là (kloe 'ni deen) Tranonermine clonidine được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị huyết áp cao. Clonidine nằm trong nhó...
Phát HiệNphát âm là (mye 'toe tane) Mitotane có thể gây ra một tình trạng nghiêm trọng, đe dọa đến tính mạng có thể xảy ra khi không đủ hormone (cortiol) đ...
Phát HiệNphát âm là (al '' vi moe 'pan) Alvimopan chỉ được ử dụng ngắn hạn cho bệnh nhân nhập viện. Bạn ẽ nhận được không quá 15 liều alvimopan trong thời gian nằm việ...
Phát HiệNphát âm là (meth '' il nal trex 'một) Methylnaltrexone tiêm được ử dụng để điều trị táo bón gây ra bởi thuốc giảm đau opioid (thuốc gây nghiện) ở nh...
Phát HiệNphát âm là (al '' em tooz 'oo mab) Tiêm Alemtuzumab có thể làm giảm ố lượng tế bào máu được tạo ra bởi tủy xương của bạn. Nếu bạn gặp bất kỳ triệu c...
Phát HiệNphát âm là (roo fin 'a mide) Rufinamide được ử dụng cùng với các loại thuốc khác để kiểm oát cơn động kinh ở những người mắc hội chứng Lennox-Gataut (một dạng độ...
Phát HiệNphát âm là (ye '' lo doe 'in) ilica ilodoin nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc chẹn alpha. Nó làm giảm các triệu chứng của BPH bằng cách thư gi&...
Phát HiệNphát âm là (mid 'ay zoe lam) Midazolam có thể gây ra các vấn đề hô hấp nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng như nông, chậm hoặc tạm thời ngừng thở. ...
Phát HiệNphát âm là (ye kle 'oh nide) Thuốc hít Cicleonide được ử dụng để ngăn ngừa khó thở, tức ngực, thở khò khè và ho do hen uyễn ở người lớn và trẻ em từ 12...
Phát HiệNphát âm là (klin '' da mye 'in) Clindamycin tại chỗ được ử dụng để điều trị mụn trứng cá. Clindamycin nằm trong nhóm thuốc gọi là kháng inh lincomycin. N...
Phát HiệNphát âm là (klin '' da mye 'in) Clindamycin đặt âm đạo được ử dụng để điều trị viêm âm đạo do vi khuẩn (nhiễm trùng do ự phát triển quá mức của...
Phát HiệNphát âm là (nal trex 'one) Tiêm Naltrexone có thể gây tổn thương gan khi dùng với liều lượng lớn. Không có khả năng tiêm naltrexone ẽ gây tổn...
Phát HiệNphát âm là (roe mi ploe 'kích thích) Thuốc tiêm Romiplotim được ử dụng để tăng ố lượng tiểu cầu (tế bào giúp máu đóng cục) để giảm nguy cơ chảy m&...
Phát HiệNphát âm là (bi ma 'toe gái) Bimatoprot tại chỗ được ử dụng để điều trị chứng hạ huyết áp (ít hơn lượng tóc bình thường) của lông mi bằng cách th...
Phát HiệNphát âm là (dex ray zox 'ane) Dexrazoxane tiêm có ẵn như 2 ản phẩm khác nhau được ử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa một ố tác dụng phụ có thể gây ra bở...
Phát HiệNphát âm là (el trom 'boe pag) Nếu bạn bị viêm gan C mãn tính (nhiễm iêu vi liên tục có thể gây hại cho gan) và bạn dùng eltrombopag với ...
Phát HiệNphát âm là (mid 'ay zoe lam) Tiêm Midazolam có thể gây ra các vấn đề hô hấp nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng như thở nông, chậm hoặc tạm th...
Phát HiệNphát âm là (mắt '' bri toom 'oh mab) Vài giờ trước mỗi liều tiêm ibritumomab, một loại thuốc gọi là rituximab (Rituxan) được đưa ra. Một ố bệnh nhân đ...
Phát HiệNphát âm là (mil na 'i pran) Milnacipran không được ử dụng để điều trị trầm cảm, nhưng nó thuộc cùng loại thuốc với nhiều loại thuốc chống trầm cảm. Trước khi bạn d...
Phát HiệN