phát âm là (tel 'a van in) Tiêm Telavancin có thể gây tổn thương thận. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn bị tiểu đường, uy tim (tình trạng tim không t...
ĐọCThuốC
phát âm là (ax 'a glip tin) axagliptin được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng và tập thể dục để giảm lượng đường trong máu ở bệnh nhân tiểu đường tuýp 2 ...
ĐọCphát âm là (roe '' mi dep 'in) Tiêm Romidepin được ử dụng để điều trị u lympho tế bào T ở da (CTCL; một nhóm bệnh ung thư của hệ thống miễn dịch xuất hiện đầu...
ĐọCphát âm là (toe '' poe tee 'kan) Topotecan có thể làm giảm ố lượng tế bào máu được tạo ra bởi tủy xương của bạn. Điều này làm tăng nguy cơ bạn ...
ĐọCphát âm là (ra bure 'i kae) Tiêm Raburicae có thể gây ra phản ứng dị ứng nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng. Nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào au đ...
ĐọCphát âm là (ta pen 'ta dol) Tapentadol có thể hình thành thói quen, đặc biệt là khi ử dụng kéo dài. Dùng tapentadol chính xác theo ...
ĐọCphát âm là (goe lim 'ue mab) ử dụng thuốc tiêm golimumab có thể làm giảm khả năng chống nhiễm trùng và tăng nguy cơ bạn bị nhiễm trùng nghiêm trọn...
ĐọCphát âm là (be i flox 'a in) Beifloxacin nhãn khoa được ử dụng để điều trị viêm kết mạc do vi khuẩn (đau mắt đỏ; nhiễm trùng màng bao phủ bên ngoài nh&...
ĐọCphát âm là (o '' fa toom 'ue mab) Bạn có thể đã bị nhiễm viêm gan B (một loại viru lây nhiễm vào gan và có thể gây tổn thương gan ngh...
ĐọCphát âm là (paz oh 'pa nib) Pazopanib có thể gây tổn thương gan nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đã hoặc đã ...
ĐọCphát âm là (bep oh ta 'teen) Thuốc nhỏ mắt được ử dụng để điều trị ngứa mắt do viêm kết mạc dị ứng (tình trạng mắt bị ngứa, ưng, đỏ và chảy nước mắt khi tiếp xúc...
ĐọCThuốc này không còn được bán trên thị trường Hoa Kỳ. Vắc-xin này ẽ không còn nữa khi nguồn cung hiện tại không còn nữa. Papillomaviru ở người ở bộ ph...
ĐọCphát âm là (pit a '' va tat 'in) Pitavatatin được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng, giảm cân và tập thể dục để giảm lượng chất béo như choleterol lip...
ĐọCphát âm là (vye ga 'ba trin) Vigabatrin có thể gây tổn thương thị lực vĩnh viễn, bao gồm mất thị lực ngoại biên và mờ mắt. Mặc dù có thể giảm thị lực v...
ĐọCphát âm là (một en 'a peen) ử dụng ở người lớn tuổi:Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lớn tuổi mắc chứng mất trí nhớ (một chứng rối loạn não ảnh hưở...
ĐọCphát âm là (al ben 'da zole) Albendazole được ử dụng để điều trị chứng loạn thần kinh (nhiễm trùng do án dây lợn ở cơ, não và mắt có thể gây co gi...
ĐọCTiêm vắc-xin phế cầu khuẩn có thể bảo vệ cả trẻ em và người lớn khỏi bệnh phế cầu khuẩn. Bệnh phế cầu khuẩn là do vi khuẩn có thể lây từ người ang người thông qua t...
ĐọCphát âm là (ue 'li pri Tal) Uliprital được ử dụng để tránh thai au khi quan hệ tình dục không được bảo vệ (quan hệ tình dục mà không có phương ph&...
ĐọCphát âm là (lee voe hay je 'trel) Levonorgetrel được ử dụng để tránh thai au khi quan hệ tình dục không được bảo vệ (quan hệ tình dục mà không có ...
ĐọCphát âm là (ox 'i mor fone) Oxymorphone có thể hình thành thói quen, đặc biệt là khi ử dụng kéo dài. Lấy oxymorphone chính xác theo chỉ ...
ĐọC