phát âm là (den oh 'ue mab) Denoumab tiêm (Prolia) được ử dụng để điều trị loãng xương (một tình trạng xương trở nên mỏng và yếu và dễ gãy) ở nhữn...
ĐọCThuốC
phát âm là (da '' bi gat 'ran) Nếu bạn bị rung tâm nhĩ (tình trạng tim đập không đều, làm tăng nguy cơ hình thành cục máu đông trong ...
ĐọCphát âm là (dy kloe 'fen ak) Những người ử dụng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như diclofenac tại chỗ (Pennylvaniaaid, Voltaren) có thể có ngu...
ĐọCphát âm là (dy kloe 'fen ak) Những người ử dụng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như diclofenac xuyên da có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc ...
ĐọCphát âm là (toe '' i liz 'oo mab) ử dụng thuốc tiêm tocilizumab có thể làm giảm khả năng chống nhiễm trùng từ vi khuẩn, vi rút và nấm và l...
ĐọCphát âm là (lir '' a gloo 'triều) Tiêm Liraglutide có thể làm tăng nguy cơ bạn ẽ phát triển các khối u của tuyến giáp, bao gồm ung thư biểu m...
ĐọCphát âm là (dal fam 'Pri deen) Dalfampridine được ử dụng để cải thiện việc đi bộ ở những người bị bệnh đa xơ cứng (M; một bệnh trong đó các dây thần kinh không h...
ĐọCphát âm là (fin gol 'i mod) Fingerolimod được ử dụng để ngăn ngừa các triệu chứng và làm chậm tình trạng khuyết tật ở người lớn và trẻ em từ 10 tuổi trở l...
ĐọCphát âm là (er '' i bue 'lin) Tiêm Eribulin được ử dụng để điều trị ung thư vú đã lan ang các bộ phận khác của cơ thể và đã được điều trị ...
ĐọCphát âm là (trong '' koh bot '' ue lye 'num tox' 'in ay' ') Thuốc tiêm IncobotulinumtoxinA có thể lây lan từ khu vực tiêm và...
ĐọCphát âm là (ka baz i tax 'el) Tiêm Cabazitaxel có thể làm giảm nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng ố lượng tế bào bạch cầu (một loại tế bào má...
ĐọCphát âm là (mal '' a thye 'trên) Kem dưỡng da Malathion được ử dụng để điều trị chấy (côn trùng nhỏ bám vào da) ở người lớn và trẻ em từ 6 tuổi...
ĐọCphát âm là (ben 'zil al' ka hol) Kem dưỡng da chứa cồn Benzyl được ử dụng để điều trị chấy (côn trùng nhỏ bám vào da) ở người lớn và trẻ em từ 6 thá...
ĐọCphát âm là (pin 'oh ad) pinoad đình chỉ được ử dụng để điều trị chấy (côn trùng nhỏ bám vào da) ở người lớn và trẻ em từ 4 tuổi trở lên. pinoad nằ...
ĐọCphát âm là (loo ra 'tôi đã làm) Cảnh báo quan trọng cho người cao tuổi bị chứng mất trí:Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lớn tuổi mắ...
ĐọCphát âm là (u '' te kin 'ue mab) Tiêm Utekinumab được ử dụng để điều trị bệnh vẩy nến mảng bám từ trung bình đến nặng (bệnh da, trong đó các mảng đỏ...
ĐọCphát âm là (ef tar 'oh leen) Tiêm Ceftaroline được ử dụng để điều trị một ố loại nhiễm trùng da và viêm phổi (nhiễm trùng phổi) do một ố vi khuẩn. Ceftaroli...
ĐọCphát âm là (peg loe 'ti kae) Tiêm pegloticae có thể gây ra các phản ứng nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng. Những phản ứng này là phổ biến nh...
ĐọCphát âm là (flur '' bi proe 'fen) Flurbiprofen nhãn khoa được ử dụng để ngăn ngừa hoặc làm giảm những thay đổi trong mắt có thể xảy ra trong phẫu thuật mắt. F...
ĐọCphát âm là (brome 'fen ak) Nhãn khoa Bromfenac được ử dụng để điều trị ưng mắt và đỏ mắt (viêm) và đau có thể xảy ra au phẫu thuật đục thủy tinh thể. Bromfe...
ĐọC