Acetaminophen tiêm

Acetaminophen tiêm

phát âm là (a et a mee 'noe fen) Acetaminophen tiêm được ử dụng để giảm đau nhẹ đến trung bình và hạ ốt. Acetaminophen tiêm cũng được ử dụng kết hợp với thuốc op...

ĐọC Thêm

Vilazodone

Vilazodone

phát âm là (vil az 'oh xong) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâm t...

ĐọC Thêm

Valrubicin tiêm tĩnh mạch

Valrubicin tiêm tĩnh mạch

phát âm là (val roo 'bi in) Dung dịch Valrubicin được ử dụng để điều trị một loại ung thư bàng quang (ung thư biểu mô tại chỗ; CI) không được điều trị hiệu quả bằng m...

ĐọC Thêm

Nhãn khoa Alcaftadine

Nhãn khoa Alcaftadine

phát âm là (al kaf 'ta deen) Thuốc nhỏ mắt alcaftadine được ử dụng để làm giảm ngứa ngứa mắt do dị ứng. Alcaftadine nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc kháng hitam...

ĐọC Thêm

Ipilimumab tiêm

Ipilimumab tiêm

phát âm là (ip '' i lim 'ue mab) Ipilimumab tiêm có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng. Điều này bao gồm viêm...

ĐọC Thêm

Tiêm Sipuleucel-T

Tiêm Sipuleucel-T

phát âm là (i '' pu loo 'el - tee) Tiêm ipuleucel-T được ử dụng để điều trị một ố loại ung thư tuyến tiền liệt tiến triển. Tiêm ipuleucel-T nằm trong nhóm thu...

ĐọC Thêm

Tiêm Terbutaline

Tiêm Terbutaline

phát âm là (ter byoo 'ta leen) Tiêm Terbutaline đôi khi được ử dụng để ngăn chặn hoặc ngăn ngừa chuyển dạ ớm ở phụ nữ mang thai, tuy nhiên, nó không được Cụ...

ĐọC Thêm

Dileitox tiêm Denileukin

Dileitox tiêm Denileukin

phát âm là (den '' i loo 'kin Dif' ti tox) Bạn có thể gặp một phản ứng nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng trong khi bạn nhận được một liều thuốc denileuki...

ĐọC Thêm

Thuốc tiêm Belimumab

Thuốc tiêm Belimumab

phát âm là (be lim 'ue mab) Belimumab được ử dụng cùng với các loại thuốc khác để điều trị một ố loại bệnh lupu ban đỏ hệ thống (LE hoặc lupu; một bệnh tự miễn trong ...

ĐọC Thêm

Azilsartan

Azilsartan

phát âm là (ay '' zil ar 'tan) Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai. Không dùng azilartan nếu bạn đang mang thai. Nếu b...

ĐọC Thêm

Valsartan và Hydrochlorothiazide

Valsartan và Hydrochlorothiazide

phát âm là (val ar 'tan và hye droe klor oh thye' a zide) ản phẩm này có chứa hai loại thuốc, valartan và hydrochlorothiazide. Vui lòng xem các chu...

ĐọC Thêm

Busulfan tiêm

Busulfan tiêm

phát âm là (bue ul 'fan) Tiêm Buulfan có thể làm giảm nghiêm trọng ố lượng tế bào máu trong tủy xương của bạn. Hãy cho bác ĩ và dược ĩ c...

ĐọC Thêm

Roflumilast

Roflumilast

phát âm là (roe flue 'mi lat) Roflumilat được ử dụng ở những người mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nghiêm trọng (COPD; một nhóm bệnh ảnh hưởng đến phổi và đường...

ĐọC Thêm

Tiêm Tesamorelin

Tiêm Tesamorelin

phát âm là (te '' a moe rel 'in) Tiêm Teamorelin được ử dụng để làm giảm lượng mỡ thừa ở vùng dạ dày ở người trưởng thành bị nhiễm virut gây uy...

ĐọC Thêm

Linagliptin

Linagliptin

phát âm là (lin '' a glip 'tin) Linagliptin được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng và tập thể dục và đôi khi với các loại thuốc khác để giảm...

ĐọC Thêm

Telaprevir

Telaprevir

phát âm là (tel a 'pre vir) Telaprevir không còn có ẵn ở Hoa Kỳ au ngày 16 tháng 10 năm 2014. Nếu bạn hiện đang dùng telaprevir, bạn nên gọi b...

ĐọC Thêm

Rilpivirine

Rilpivirine

phát âm là (ril '' pi vir 'een) Rilpivirine được ử dụng cùng với các loại thuốc khác để điều trị nhiễm viru uy giảm miễn dịch ở người (HIV). Rilpivirine nằm t...

ĐọC Thêm

Fidaxomicin

Fidaxomicin

phát âm là (fye dax '' oh mye 'in) Fidaxomicin được ử dụng để điều trị tiêu chảy do Clotridium difficile (C. khuếch tán; một loại vi khuẩn mà tôi gâ...

ĐọC Thêm

Boceprevir

Boceprevir

phát âm là (boe e 'pre vir) Boceprevir được ử dụng cùng với hai loại thuốc khác (ribavirin [Copegu, Rebetol] và peginterferon alfa [Pegay]) để điều trị viêm gan ...

ĐọC Thêm

Diclofenac tại chỗ (keratosis tím)

Diclofenac tại chỗ (keratosis tím)

phát âm là (dy kloe 'fen ak) Những người ử dụng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như diclofenac (olaraze) có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc đột ...

ĐọC Thêm