Thuốc xịt mũi Ketorolac

Thuốc xịt mũi Ketorolac

phát âm là (vai kee toe 'ak) Ketorolac được ử dụng để giảm đau trong thời gian ngắn đến vừa phải và không nên ử dụng lâu hơn 5 ngày liên tục, cho đau n...

ĐọC

Cấy ghép

Cấy ghép

phát âm là (kar mu 'teen) Cấy ghép được ử dụng cùng với phẫu thuật và đôi khi xạ trị để điều trị u thần kinh ác tính (một loại u não ung thư nhất ...

ĐọC

Thuốc tiêm Cyclophosphamide

Thuốc tiêm Cyclophosphamide

phát âm là (ye kloe fo 'fa mide) Cyclophophamide được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị ung thư hạch Hodgkin (bệnh Hodgkin) và ung...

ĐọC

Kali Iodide

Kali Iodide

phát âm là (poe ta 'ee um eye' oh dide) Kali iodide được ử dụng để bảo vệ tuyến giáp khỏi việc ử dụng iốt phóng xạ có thể được giải phóng trong trường hợp kh...

ĐọC

Abiraterone

Abiraterone

phát âm là (a '' bir a 'ter one) Abiraterone được ử dụng kết hợp với prednion để điều trị một loại ung thư tuyến tiền liệt nhất định đã lan ang các bộ phận khá...

ĐọC

Tiêm Triptorelin

Tiêm Triptorelin

phát âm là (trip '' toe rel 'in) Tiêm triptorelin (Treltar) được ử dụng để điều trị các triệu chứng liên quan đến ung thư tuyến tiền liệt tiến triển. Tiê...

ĐọC

Dextromethorphan và Quinidine

Dextromethorphan và Quinidine

phát âm là (dex '' troe meth hoặc 'fan and kwin' i deen) ự kết hợp của dextromethorphan và quinidine được ử dụng để điều trị peudobulbar ảnh hưởng (PBA; một tì...

ĐọC

Rivaroxaban

Rivaroxaban

phát âm là (đối thủ '' a rox 'một lệnh cấm) Nếu bạn bị rung tâm nhĩ (tình trạng tim đập không đều, làm tăng nguy cơ hình thành cục máu đ&#...

ĐọC

Trực tràng bisacodyl

Trực tràng bisacodyl

phát âm là (bi ak 'oh Dil) Biacodyl trực tràng được ử dụng trên cơ ở ngắn hạn để điều trị táo bón. Nó cũng được ử dụng để làm rỗng ruột trước khi phẫu ...

ĐọC

Ticagrelor

Ticagrelor

phát âm là (tye ka 'grel hoặc) Ticagrelor có thể gây chảy máu nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn hiện đang có ...

ĐọC

Thuốc tiêm Brentuximab Vedotin

Thuốc tiêm Brentuximab Vedotin

phát âm là (bren tux 'i mab ve doe' tin) Nhận tiêm brentuximab vedotin có thể làm tăng nguy cơ bạn ẽ phát triển bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển (PML...

ĐọC

Daunorubicin Lipid phức hợp tiêm

Daunorubicin Lipid phức hợp tiêm

phát âm là (daw '' noe roo 'bi in) Daunorubicin phức hợp tiêm lipid phải được đưa ra dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc dùng th...

ĐọC

Tiêm Linezolid

Tiêm Linezolid

phát âm là (li ne 'zoh nắp) Tiêm Linezolid được ử dụng để điều trị nhiễm trùng, bao gồm viêm phổi và nhiễm trùng da. Linezolid nằm trong nhóm khán...

ĐọC

Cytarabine Lipid phức hợp tiêm

Cytarabine Lipid phức hợp tiêm

phát âm là (ye tare 'a) Tiêm phức hợp lipid Cytarabine phải được đưa ra trong bệnh viện hoặc cơ ở y tế dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc đi...

ĐọC

Doxorubicin Lipid phức hợp tiêm

Doxorubicin Lipid phức hợp tiêm

phát âm là (dox oh roo 'bi in) Doxorubicin phức hợp lipid có thể gây ra các vấn đề nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng bất cứ lúc nào trong quá...

ĐọC

Tiêm Aflibercept

Tiêm Aflibercept

phát âm là (một flib 'er ept) Tiêm Aflibercept được ử dụng để điều trị thoái hóa điểm vàng do tuổi tác ướt (AMD; bệnh mắt liên tục gây mất khả năn...

ĐọC

Ruxolitinib

Ruxolitinib

phát âm là (rux '' oh li 'ti nib) Ruxolitinib được ử dụng để điều trị myelofibroi (một tình trạng trong đó tủy xương được thay thế bằng mô ẹo và làm...

ĐọC

Vandetanib

Vandetanib

phát âm là (van det 'a nib) Vandetanib có thể gây ra kéo dài QT (nhịp tim không đều có thể dẫn đến ngất xỉu, mất ý thức, co giật hoặc tử vong đột ...

ĐọC

Clobazam

Clobazam

phát âm là (kloe 'ba zam) Clobazam có thể làm tăng nguy cơ mắc các vấn đề nghiêm trọng về hô hấp, đe dọa tính mạng, an thần hoặc hôn mê nếu đ...

ĐọC

Vemurafenib

Vemurafenib

phát âm là (vem '' ue raf 'e nib) Vemurafenib được ử dụng để điều trị một ố loại u ác tính (một loại ung thư da) không thể điều trị bằng phẫu thuật hoặc đ...

ĐọC