Belatacept tiêm

Belatacept tiêm

phát âm là (bel at 'a ept) Việc tiêm belatacept có thể làm tăng nguy cơ bạn ẽ bị rối loạn tế bào lympho au ghép gan (PTLD, một tình trạng nghiêm t...

ĐọC

Vismodegib

Vismodegib

phát âm là (vi '' moe deg 'ib) Đối với tất cả bệnh nhân:Vimodegib không nên dùng cho phụ nữ đang mang thai hoặc người có thể mang thai. Có nguy...

ĐọC

Ivacaftor

Ivacaftor

phát âm là (mắt '' va kaf 'tor) Ivacaftor được ử dụng để điều trị một ố loại bệnh xơ nang (một bệnh bẩm inh gây ra các vấn đề về hô hấp, tiêu hóa v&...

ĐọC

Basiliximab tiêm

Basiliximab tiêm

phát âm là (ba '' i lix 'i mab) Chỉ nên tiêm Bailiximab trong bệnh viện hoặc phòng khám dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong...

ĐọC

Indacaterol dạng hít

Indacaterol dạng hít

phát âm là (trong '' da ka 'ter ol) Trong một nghiên cứu lâm àng lớn, nhiều người ử dụng thuốc hen uyễn tương tự indacaterol trải qua các cơn hen nặng hơ...

ĐọC

Trì hoãn

Trì hoãn

phát âm là (de fer 'i prone) Deferiprone có thể làm giảm ố lượng tế bào bạch cầu được tạo ra bởi tủy xương của bạn. Các tế bào bạch cầu giúp cơ thể bạn...

ĐọC

Axitinib

Axitinib

phát âm là (ax i 'ti nib) Axitinib được ử dụng để điều trị ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển (RCC, một loại ung thư bắt đầu trong các tế bào của thận) ở nhữ...

ĐọC

Thuốc xịt mũi Fentanyl

Thuốc xịt mũi Fentanyl

phát âm là (fen 'ta nil) Thuốc xịt mũi Fentanyl có thể hình thành thói quen, đặc biệt là khi ử dụng kéo dài. ử dụng thuốc xịt mũi fentanyl chí...

ĐọC

Tiêm Melphalan

Tiêm Melphalan

phát âm là (mel 'fa lan) Chỉ nên tiêm Melphalan dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc ử dụng thuốc hóa trị.Melphalan có thể l...

ĐọC

Crizotinib

Crizotinib

phát âm là (kriz oh 'ti nib) Crizotinib được ử dụng để điều trị một ố loại ung thư phổi không phải tế bào nhỏ đã lan đến các mô lân cận hoặc đến cá...

ĐọC

Cabergoline

Cabergoline

phát âm là (ka ber 'goe leen) Cabergoline được ử dụng để điều trị chứng tăng prolactin máu (hàm lượng prolactin cao, một chất tự nhiên giúp phụ nữ cho con bú...

ĐọC

Axit tranexamic

Axit tranexamic

phát âm là (tran '' ex am 'ik) (dưới dạng' id) Axit Tranexamic được ử dụng để điều trị chảy máu nặng trong chu kỳ kinh nguyệt (chu kỳ hàng tháng) ở phụ nữ...

ĐọC

Tiêm Naloxone

Tiêm Naloxone

phát âm là (nal ox 'one) Thuốc tiêm Naloxone và thiết bị tự động tiêm ẵn naloxone (Evzio) được ử dụng cùng với điều trị y tế khẩn cấp để đảo ngược tác dụng ...

ĐọC

Ambrisentan

Ambrisentan

phát âm là (am '' bri en 'tan) Không dùng ambrientan nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai. Ambrientan có thể gây hại cho thai nhi. Nếu bạn l&...

ĐọC

Tiêm Eculizumab

Tiêm Eculizumab

phát âm là (e '' kue liz 'ue mab) Nhận tiêm eculizumab có thể làm tăng nguy cơ bạn bị nhiễm trùng não mô cầu (một bệnh nhiễm trùng có...

ĐọC

Tiêm Fondaparinux

Tiêm Fondaparinux

phát âm là (fon '' da par 'trong ux) Nếu bạn bị gây tê ngoài màng cứng hoặc cột ống hoặc thủng cột ống trong khi ử dụng một 'chất làm loãng...

ĐọC

Thuốc tiêm Peginterferon Alfa-2b (Sylatron)

Thuốc tiêm Peginterferon Alfa-2b (Sylatron)

phát âm là (peg in ter feer 'on) Thuốc tiêm Peginterferon alfa-2b cũng có ẵn như là một ản phẩm khác (PEG-Intron) được ử dụng để điều trị viêm gan C mã...

ĐọC

Thuốc tiêm Pertuzumab

Thuốc tiêm Pertuzumab

phát âm là (per tooz 'ue mab) Phụ nữ đang mang thai hoặc những người có thể mang thai không nên ử dụng thuốc tiêm Pertuzumab. Có nguy cơ pertuzumab ẽ gâ...

ĐọC

Ezogabine

Ezogabine

phát âm là (e zog 'a be) Ezogabine không còn có ẵn ở Hoa Kỳ au ngày 30 tháng 6 năm 2017. Nếu bạn hiện đang dùng ezogabine, bạn nên gọi bác ĩ ...

ĐọC

Collagenase Clostridium Histolyticum Tiêm

Collagenase Clostridium Histolyticum Tiêm

phát âm là (kol 'a jen' 'ae) (klo trid' ee um) ('' toe lit 'ik um) của anh ấy Dành cho nam giới nhận collagenae Clotridium hitolyticum tiêm để điều...

ĐọC