Carfilzomib tiêm

Carfilzomib tiêm

phát âm là (kar filz 'oh mib) Tiêm carfilzomib được ử dụng một mình và kết hợp với dexamethaone hoặc lenalidomide (Revlimid) và dexamethaone để điều trị cho nhữn...

ĐọC

Iloprost

Iloprost

phát âm là (mắt 'loe gái) Iloprot được ử dụng để điều trị một ố loại tăng huyết áp động mạch phổi (PAH; huyết áp cao trong các mạch mang máu đến phổi, g...

ĐọC

Nhãn khoa Tafluprost

Nhãn khoa Tafluprost

phát âm là (ta 'floo gái mại dâm) Tafluprot nhãn khoa được ử dụng để điều trị bệnh tăng nhãn áp (một tình trạng tăng áp lực trong mắt có thể ...

ĐọC

Enzalutamid

Enzalutamid

phát âm là (en '' za loo 'ta mide) Enzalutamide được ử dụng để điều trị ung thư tuyến tiền liệt đã lan ang các bộ phận khác của cơ thể ở những người đàn ...

ĐọC

Asparaginase Erwinia chrysanthemi

Asparaginase Erwinia chrysanthemi

phát âm là (như par 'a jin ae) Măng tây Erwinia ch Chryanthemi được ử dụng với các loại thuốc hóa trị khác để điều trị bệnh bạch cầu lymphocytic cấp tính (T...

ĐọC

Elvitegravir, Cobicistat, Emtricitabine và Tenofovir

Elvitegravir, Cobicistat, Emtricitabine và Tenofovir

phát âm là (el '' vi teg 'ra vir) (koe bik' I tat) Elvitegravir, cobicitat, emtricitabine và tenofovir không nên được ử dụng để điều trị nhiễm viru vi...

ĐọC

Phentermine và Topiramate

Phentermine và Topiramate

phát âm là (fen '' ter meen) (toe pyre 'a mate) Viên nang giải phóng kéo dài phentermine và topiramate (tác dụng dài) được ử dụng để gi...

ĐọC

Mirabegron

Mirabegron

phát âm là (mir '' a beg 'ron) Mirabegron được ử dụng một mình hoặc kết hợp với olifenacin (Veicare) để điều trị bàng quang hoạt động quá mức (một tình t...

ĐọC

Emtricitabine và Tenofovir

Emtricitabine và Tenofovir

phát âm là (em tri it 'uh bean) (te noe' fo veer) Emtricitabine và tenofovir không nên được ử dụng để điều trị nhiễm viru viêm gan B (HBV; nhiễm trùng g...

ĐọC

Aclidinium dạng hít

Aclidinium dạng hít

phát âm là (a '' kli din 'ee um) Aclidinium được ử dụng như một phương pháp điều trị lâu dài để ngăn ngừa thở khò khè, khó thở, ho và tức ...

ĐọC

Thuốc tiêm Temozolomide

Thuốc tiêm Temozolomide

phát âm là (te moe zoe 'loe mide) Temozolomide được ử dụng để điều trị một ố loại u não. Temozolomide nằm trong nhóm thuốc gọi là tác nhân kiềm hóa. N&...

ĐọC

Tiêm Ziv-aflibercept

Tiêm Ziv-aflibercept

phát âm là (ziv a flib 'er ept) Ziv-aflibercept có thể gây chảy máu nghiêm trọng có thể đe dọa tính mạng. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu gần đ...

ĐọC

Regorafenib

Regorafenib

phát âm là (re '' goe raf 'e nib) Regorafenib có thể gây tổn thương gan, có thể nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng. Hãy cho bác ĩ của bạn ...

ĐọC

Bosutinib

Bosutinib

phát âm là (boe ue 'ti nib) Nelon cho CML hoặc những người không thể dùng các loại thuốc này vì tác dụng phụ. Boutinib nằm trong nhóm thuốc gọi l&...

ĐọC

Linaclotide

Linaclotide

phát âm là (lin ak 'loe triều) Linaclotide có thể gây mất nước đe dọa tính mạng ở chuột thí nghiệm trẻ. Trẻ em dưới 6 tuổi không bao giờ nên dùng ...

ĐọC

Corticotropin, tiêm lưu trữ

Corticotropin, tiêm lưu trữ

phát âm là (kor '' ti koe troe 'pin) (re poz' i tor ee) Tiêm kho Corticotropin được ử dụng để điều trị các điều kiện au:co thắt ở trẻ ơ inh (co giật thường bắt...

ĐọC

Teriflunomide

Teriflunomide

phát âm là (ter '' i floo 'noe mide) Teriflunomide có thể gây tổn thương gan nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng. Nguy cơ tổn thương gan có thể tăng ...

ĐọC

Glucarpidase

Glucarpidase

phát âm là (gloo kar 'pi dayz) Glucarpidae được ử dụng để ngăn ngừa tác dụng có hại của methotrexate (Rheumatrex, Trexall) ở những bệnh nhân mắc bệnh thận đang dù...

ĐọC

Ingenol Mebutate tại chỗ

Ingenol Mebutate tại chỗ

phát âm là (trong 'jen ol) (meb' ue tate) Ingenol mebutate gel được ử dụng để điều trị keratoi tím (phẳng, phát triển có vảy trên da do tiếp xúc với ...

ĐọC

Ivermectin tại chỗ

Ivermectin tại chỗ

phát âm là (mắt ver mek 'tin) Kem dưỡng da Ivermectin được ử dụng để điều trị chấy (những con bọ nhỏ dính vào da) ở người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở l...

ĐọC