Apixaban

Apixaban

phát âm là (a pix 'a ban) Nếu bạn bị rung tâm nhĩ (tình trạng tim đập không đều, làm tăng nguy cơ hình thành cục máu đông trong cơ thể và...

ĐọC

Canagliflozin

Canagliflozin

phát âm là (kan '' a gli floe 'zin) Uống canagliflozin có thể làm tăng nguy cơ cắt cụt chi dưới (ngón chân, bàn chân hoặc chân). Hãy ...

ĐọC

Methazolamid

Methazolamid

phát âm là (meth '' a zol 'a mide) Methazolamide được ử dụng để điều trị bệnh tăng nhãn áp (một tình trạng tăng áp lực trong mắt có thể dẫn đến mất ...

ĐọC

Trực tràng thủy điện

Trực tràng thủy điện

phát âm là (hye '' droe mor 'fone) Hydromorphone trực tràng có thể được hình thành thói quen, đặc biệt là với việc ử dụng kéo dài. ử ...

ĐọC

Nhãn khoa không nhãn khoa

Nhãn khoa không nhãn khoa

phát âm là (ue noe gái 'một) Nhãn khoa Unoprotone được ử dụng để điều trị bệnh tăng nhãn áp (một tình trạng tăng áp lực trong mắt có thể dẫn đến m...

ĐọC

Flnomasone và Vilanterol dạng hít

Flnomasone và Vilanterol dạng hít

phát âm là (floo tik 'a one) (vye lan' ter ol) ự kết hợp của flnomaone và vilanterol được ử dụng để kiểm oát thở khò khè, khó thở, ho và tức ngực d...

ĐọC

Dabrafenib

Dabrafenib

phát âm là (da braf 'e nib) Dabrafenib được ử dụng một mình hoặc kết hợp với một loại thuốc khác (trametinib [Mekinit]) để điều trị một loại u ác tính (một loại ...

ĐọC

Trâm

Trâm

phát âm là (tra me 'ti nib) Trametinib được ử dụng một mình hoặc kết hợp với dabrafenib (Tafinlar) để điều trị một loại u ác tính (một loại ung thư da) không thể...

ĐọC

Ospemifene

Ospemifene

phát âm là (o pem 'i feen) Uống opemifene có thể làm tăng nguy cơ bạn ẽ bị ung thư nội mạc tử cung (ung thư tử cung [tử cung]). Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn c&#...

ĐọC

Thuốc xịt dưới da Fentanyl

Thuốc xịt dưới da Fentanyl

phát âm là (fen 'ta nil) Thuốc xịt dưới lưỡi Fentanyl có thể hình thành thói quen, đặc biệt là khi ử dụng kéo dài. ử dụng thuốc xịt dưới lưỡi fent...

ĐọC

Miếng dán xuyên da Buprenorphin

Miếng dán xuyên da Buprenorphin

phát âm là (byoo pre nor 'feen) Các bản vá buprenorphin có thể hình thành thói quen, đặc biệt là khi ử dụng kéo dài. ử dụng miếng dá...

ĐọC

Dolutegravir

Dolutegravir

phát âm là (doe '' loo teg 'ra vir) Dolutegravir được ử dụng cùng với các loại thuốc khác để điều trị nhiễm virut gây uy giảm miễn dịch ở người (HIV) ở n...

ĐọC

Afatinib

Afatinib

phát âm là (a fa 'ti nib) Afatinib được ử dụng để điều trị một ố loại ung thư phổi không phải tế bào nhỏ đã lan đến các mô lân cận hoặc đến các bộ...

ĐọC

Doxylamine và Pyridoxine

Doxylamine và Pyridoxine

phát âm là (dox il 'a meen) (ngang hàng tôi dox' een) ự kết hợp của doxylamine và pyridoxine được ử dụng để điều trị buồn nôn và nôn ở phụ nữ mang ...

ĐọC

Thuốc bôi

Thuốc bôi

phát âm là (kal "i trye 'ol) Thuốc mỡ calcitriol được ử dụng để điều trị bệnh vẩy nến nhẹ đến trung bình (một bệnh da trong đó các mảng đỏ, có vảy hình...

ĐọC

Hệ thống tiêm tĩnh mạch Levonorgestrel

Hệ thống tiêm tĩnh mạch Levonorgestrel

phát âm là (lee '' voe nor je 'trel) Hệ thống tử cung Levonorgetrel (Mirena, kyla) được ử dụng để tránh thai. Nhà ản xuất nói rằng hệ thống tử cung thương hiệ...

ĐọC

Tiêm Ertapenem

Tiêm Ertapenem

phát âm là (er "ta pen 'em) Tiêm Ertapenem được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng nghiêm trọng, bao gồm viêm phổi và đường tiết niệu, da, b...

ĐọC

Levomilnacipran

Levomilnacipran

phát âm là (lee '' voe mil na 'i pran) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang m...

ĐọC

Thuốc tiêm tececycline

Thuốc tiêm tececycline

phát âm là (tye "ge ye 'kleen) Trong các nghiên cứu lâm àng, nhiều bệnh nhân được điều trị bằng tiêm tigecycline cho nhiễm trùng nghiêm ...

ĐọC

Vortioxetin

Vortioxetin

phát âm là (vor '' tye ox 'e teen) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang m...

ĐọC