Aminophylin

Aminophylin

phát âm là (am in off '' i lin) Aminophylline được ử dụng để ngăn ngừa và điều trị thở khò khè, khó thở và khó thở do hen uyễn, viêm phế quản ...

ĐọC Thêm

Amlexanox

Amlexanox

phát âm là (am lex 'an ox) Amlexanox không còn có ẵn ở Mỹ. Nếu bạn hiện đang ử dụng amlexanox, bạn nên gọi bác ĩ để thảo luận về việc chuyển ang điều trị kh...

ĐọC Thêm

Amlodipine và Benazepril

Amlodipine và Benazepril

phát âm là (am loe 'di peen) (ben ay' ze pril) Không dùng amlodipine và benazepril nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có thai trong khi dùng amlodipine v&#...

ĐọC Thêm

Anagrelide

Anagrelide

phát âm là (một ag 'gre lide) Anagrelide được ử dụng để làm giảm ố lượng tiểu cầu (một loại tế bào máu cần thiết để kiểm oát chảy máu) trong máu của bệ...

ĐọC Thêm

Aspirin, Butalbital và Caffeine

Aspirin, Butalbital và Caffeine

phát âm là (như 'pir in) (byoo Tal' bi Tal) (kaf 'een) ự kết hợp của các loại thuốc này được ử dụng để làm giảm đau đầu căng thẳng.Thuốc này đôi khi...

ĐọC Thêm

Belladonna kết hợp kiềm và Phenobarbital

Belladonna kết hợp kiềm và Phenobarbital

phát âm là (bell a don 'a) (phí noe bar' bi Tal) Belladonna kết hợp alkaloid và phenobarbital được ử dụng để làm giảm cơn đau chuột rút trong các điều k...

ĐọC Thêm

Benazepril và Hydrochlorothiazide

Benazepril và Hydrochlorothiazide

phát âm là (ben ay 'ze pril) (hye droe klor oh thye' a zide) Không dùng benazepril và hydrochlorothiazide nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có thai trong khi d...

ĐọC Thêm

Thuốc bôi Benzoyl Peroxide

Thuốc bôi Benzoyl Peroxide

phát âm là (ben 'zoe il) Benzoyl peroxide được ử dụng để điều trị mụn trứng cá nhẹ đến trung bình. Benzoyl peroxide có trong chất lỏng làm ạch hoặc thanh, kem dư...

ĐọC Thêm

Bisacodyl

Bisacodyl

phát âm là (bi ak 'oh Dil) Biacodyl được ử dụng trên cơ ở ngắn hạn để điều trị táo bón. Nó cũng được ử dụng để làm rỗng ruột trước khi phẫu thuật và mộ...

ĐọC Thêm

Bismuth, Metronidazole và Tetracycline

Bismuth, Metronidazole và Tetracycline

phát âm là (biz 'muth) (me troe ni' da zole) (tet ra ye 'kleen) Metronidazole có thể gây ung thư ở động vật thí nghiệm. Tuy nhiên, nó có thể hữ...

ĐọC Thêm

Thuốc xịt mũi cá hồi calcitonin

Thuốc xịt mũi cá hồi calcitonin

phát âm là (kal i toe 'nin) Cá hồi calcitonin được ử dụng để điều trị loãng xương ở phụ nữ đã mãn kinh ít nhất 5 năm và không thể hoặc không ...

ĐọC Thêm

Thuốc xịt mũi Budesonide

Thuốc xịt mũi Budesonide

phát âm là (byoo de 'oh nide) Thuốc xịt mũi Budeonide được ử dụng để làm giảm hắt hơi, chảy nước mũi, nghẹt hoặc ngứa mũi do ốt cỏ khô hoặc dị ứng khác (do dị ứng với...

ĐọC Thêm

Candesartan

Candesartan

phát âm là (kan de ar 'tan) Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai. Không dùng candeartan nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có...

ĐọC Thêm

Captopril và Hydrochlorothiazide

Captopril và Hydrochlorothiazide

phát âm là (kap 'toe pril) (hye droe klor oh thye' a zide) Không dùng captopril và hydrochlorothiazide nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có thai trong khi d...

ĐọC Thêm

Canxi cacbonat

Canxi cacbonat

phát âm là (kal 'ee um) (kar' bon ate) Canxi cacbonat là một chất bổ ung chế độ ăn uống được ử dụng khi lượng canxi thực hiện trong chế độ ăn uống là không đủ. Ca...

ĐọC Thêm

Chlordiazepoxide và Clidinium

Chlordiazepoxide và Clidinium

phát âm là (klor dy az e pox 'ide) (kli di' nee um) Chlordiazepoxide có thể làm tăng nguy cơ mắc các vấn đề nghiêm trọng về hô hấp, đe dọa tính mạn...

ĐọC Thêm

Cilostazol

Cilostazol

phát âm là (il oh 'ta zol) Các loại thuốc tương tự như cilotazol gây tăng nguy cơ tử vong ở bệnh nhân uy tim ung huyết (tình trạng tim không thể bơm đủ m...

ĐọC Thêm

Clopidogrel

Clopidogrel

phát âm là (kloh pid 'oh grel) Clopidogrel phải được thay đổi thành một hình thức hoạt động trong cơ thể của bạn để nó có thể điều trị tình trạng của bạn. M...

ĐọC Thêm

Estrogen và Progestin (Liệu pháp thay thế hormone)

Estrogen và Progestin (Liệu pháp thay thế hormone)

phát âm là (e 'troe jen) (pro je' tin) Liệu pháp thay thế hormone có thể làm tăng nguy cơ đau tim, đột quỵ, ung thư vú và cục máu đông trong p...

ĐọC Thêm

Cromolyn đường hô hấp

Cromolyn đường hô hấp

phát âm là (kroe 'moe lin) Thuốc hít miệng Cromolyn được ử dụng để ngăn ngừa thở khò khè, khó thở, khó thở, ho và tức ngực do hen uyễn. Nó cũng đư...

ĐọC Thêm