phát âm là (dy fen hye 'Drain meen) Diphenhydramine, một loại thuốc kháng hitamine, được ử dụng để làm giảm ngứa do côn trùng cắn, cháy nắng, ong đốt, c...
ĐọCThuốC
phát âm là (e nal 'a pril) (hye droe klor oh thye' a zide) Không dùng enalapril và hydrochlorothiazide nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có thai trong khi d...
ĐọCphát âm là (dy fen ox 'i late) Diphenoxylate được ử dụng cùng với các phương pháp điều trị khác như thay thế chất lỏng và chất điện giải để điều trị tiê...
ĐọCphát âm là (er ith roe mye 'in) (ul fi ox' a zole) ự kết hợp của erythromycin và ulfioxazole (một loại thuốc ulfa) được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng tai d...
ĐọCphát âm là (er got 'a meen) (kaf' een) Không dùng ergotamine và caffeine nếu bạn đang dùng thuốc chống nấm như itraconazole (poranox) và ketoconazole (N...
ĐọCphát âm là (fex oh fen 'a deen) (oo doe e fed' rin) ự kết hợp của fexofenadine và peudoephedrine được ử dụng ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên để làm ...
ĐọCphát âm là (floo oh in 'oh nide) Fluocinonide tại chỗ được ử dụng để điều trị ngứa, đỏ, khô, đóng vảy, bong tróc, viêm và khó chịu của các tì...
ĐọCphát âm là (fen oh fye 'brate) Fenofibrate được ử dụng với chế độ ăn ít chất béo, tập thể dục và đôi khi với các loại thuốc khác để giảm lượng chất b...
ĐọCphát âm là (e 'troe jen) (proe je tin) Hút thuốc lá làm tăng nguy cơ tác dụng phụ nghiêm trọng từ thuốc tránh thai, bao gồm đau tim, cục máu đ...
ĐọCphát âm là (flure a dren 'oh lide) Flurandrenolide tại chỗ được ử dụng để điều trị ngứa, đỏ, khô, đóng vảy, bong tróc, viêm và khó chịu của các t&...
ĐọCphát âm là (floo tik 'a one) Flnomaone tại chỗ được ử dụng để giảm viêm và giảm ngứa, đỏ, khô và bong vảy liên quan đến các tình trạng da khá...
ĐọCphát âm là (floo tik 'a one) Thuốc hít miệng Flnomaone được ử dụng để ngăn ngừa khó thở, tức ngực, thở khò khè và ho do hen uyễn ở người lớn và trẻ em ...
ĐọCphát âm là (gwahn 'fa thấy) Viên nén guanfacine (Tenex) được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị huyết áp cao. Viên n...
ĐọCphát âm là (hal "oh bay 'ta ol) Halobetaol tại chỗ được ử dụng để điều trị đỏ, ưng, ngứa và khó chịu của các tình trạng da khác nhau, bao gồm bệnh vẩy ...
ĐọCphát âm là (nee "oh mye 'in) (pol" ee mix' in) (ba "i khay 'in) (hye" droe kor' ti one) Neomycin, polymyxin, bacitracin và hydrocortione được ử ...
ĐọCphát âm là (mắt dox yoor 'i deen) Idoxuridine nhãn khoa không còn có ẵn ở Hoa Kỳ. Nếu bạn hiện đang ử dụng idoxurdine nhãn khoa, bạn nên gọi bác ĩ...
ĐọCphát âm là (al byoo 'ter ole) (i khen troe' pee um) ự kết hợp giữa albuterol và ipratropium được ử dụng để ngăn ngừa thở khò khè, khó thở, tức ngực và h...
ĐọCphát âm là (la mi 'vyoo deen) (zye doe' vyoo deen) Lamivudine và zidovudine có thể làm giảm ố lượng tế bào nhất định trong máu của bạn, bao gồm cả hồng ...
ĐọCphát âm là (lan oe 'khen zole) (kla rith' roe mye in) (a mox i il 'in) Lanoprazole, clarithromycin và amoxicillin được ử dụng để điều trị và ngăn ngừa ự quay trở l...
ĐọCphát âm là (lee voe doe 'pa) (kar bi doe' pa) ự kết hợp giữa levodopa và carbidopa được ử dụng để điều trị các triệu chứng của bệnh Parkinon và các triệu chứ...
ĐọC