phát âm là (mag nee 'zee um) (hye drox' ide) Magiê hydroxide được ử dụng trên cơ ở ngắn hạn để điều trị táo bón.Thuốc này đôi khi được quy định cho...
ĐọC ThêmThuốC
phát âm là (lye trong 'oh pril) (hye droe klor oh thye' a zide) Không dùng liinopril và hydrochlorothiazide nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có thai trong khi...
ĐọC Thêmphát âm là (mag nee 'zee um) (gloo' koe nate) Magiê gluconate được ử dụng để điều trị magiê máu thấp. Magiê máu thấp là do rối loạn tiêu h...
ĐọC Thêmphát âm là (meth ill doe 'pa) (hye droe klor oh thye' a zide) ự kết hợp của methyldopa và hydrochlorothiazide được ử dụng để điều trị huyết áp cao. Methyldopa hoạt độn...
ĐọC Thêmphát âm là (mag nee 'zee um) (ox' ide) Magiê là một yếu tố cơ thể bạn cần để hoạt động bình thường. Magiê oxit có thể được ử dụng cho các lý d...
ĐọC Thêmphát âm là (meth il er goe noe 'veen) Methylergonovine thuộc về một nhóm thuốc gọi là ergot alkaloid. Methylergonovine được ử dụng để ngăn ngừa hoặc điều trị chảy máu...
ĐọC Thêmphát âm là (gặp tôi pran 'oh lol) Nhãn khoa metipranolol được ử dụng để điều trị bệnh tăng nhãn áp, một tình trạng tăng áp lực trong mắt có thể dẫ...
ĐọC Thêmphát âm là (Mig 'li tol) Miglitol được ử dụng, một mình hoặc với các loại thuốc khác để điều trị bệnh tiểu đường loại 2 (tình trạng cơ thể không ử dụng inul...
ĐọC Thêmphát âm là (mye koe fen 'oh late) Nguy cơ dị tật bẩm inh:Mycophenolate không được dùng bởi những phụ nữ đang mang thai hoặc những người có thể mang thai. Có nguy...
ĐọC Thêmphát âm là (nar 'a trip tan) Naratriptan được ử dụng để điều trị các triệu chứng đau nửa đầu (đau đầu dữ dội, đau nhói đôi khi đi kèm với buồn nôn và n...
ĐọC Thêmphát âm là (naf a 're lin) Nafarelin là hoóc môn được ử dụng để điều trị các triệu chứng lạc nội mạc tử cung như đau vùng chậu, chuột rút kinh nguyệt v...
ĐọC Thêmphát âm là (nye troe gli 'er in) Miếng dán xuyên da nitroglycerin được ử dụng để ngăn ngừa cơn đau thắt ngực (đau ngực) ở những người mắc bệnh động mạch vành (thu hẹp...
ĐọC Thêmphát âm là (nik 'oh teen) Miếng dán da nicotine được ử dụng để giúp mọi người ngừng hút thuốc lá. Họ cung cấp một nguồn nicotine làm giảm các triệu chứ...
ĐọC Thêmphát âm là (ole al 'a zeen) Olalazine, một loại thuốc chống viêm, được ử dụng để điều trị viêm loét đại tràng (một tình trạng gây ưng và lở lo...
ĐọC Thêmphát âm là (nye troe gli 'er in) Viên nén ngậm dưới lưỡi nitroglycerin được ử dụng để điều trị các cơn đau thắt ngực (đau ngực) ở những người mắc bệnh động mạch v...
ĐọC Thêmphát âm là (nye tat 'in) (trye am in' oh lone) ự kết hợp của nytatin và triamcinolone được ử dụng để điều trị nhiễm nấm da. Nó làm giảm ngứa, viêm và đa...
ĐọC Thêmphát âm là (pen byoo 'toe lole) Penbutolol được ử dụng để điều trị huyết áp cao. Penbutolol nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc chẹn beta. Nó hoạt động bằng cá...
ĐọC Thêmphát âm là (par e gor 'ik) Paregoric được ử dụng để làm giảm tiêu chảy. Nó làm giảm chuyển động dạ dày và ruột trong hệ thống tiêu hóa.Thuốc ...
ĐọC Thêmphát âm là (pen taz 'oh thấy) Pentazocine có thể hình thành thói quen, đặc biệt là khi ử dụng kéo dài. Dùng pentazocine chính xác t...
ĐọC Thêmphát âm là (pol ee eth 'i leen) (glye' col) Dung dịch điện giải polyethylen glycol (PEG-E) được ử dụng để làm rỗng ruột kết (ruột già, ruột) trước khi nội oi (kiểm tra...
ĐọC Thêm