phát âm là (ix az 'oh mib) Ixazomib được ử dụng kết hợp với lenalidomide (Revlimid) và dexamethaone để điều trị đa u tủy (ung thư tế bào plama trong tủy xương) đã xấu...
ĐọC ThêmThuốC
phát âm là (mắt '' ri noe tee 'kan) Phức hợp lipid irinotecan có thể làm giảm nghiêm trọng ố lượng tế bào bạch cầu được tạo ra bởi tủy xương của bạn. Việ...
ĐọC Thêmphát âm là (ne "i toom 'oo mab) Tiêm Necitumumab có thể gây ra vấn đề nghiêm trọng và đe dọa tính mạng của nhịp tim và nhịp thở. Bác ĩ ẽ...
ĐọC Thêmphát âm là (rif '' a pen 'teen) Rifapentine được ử dụng với các loại thuốc khác để điều trị bệnh lao hoạt động (TB; nhiễm trùng nghiêm trọng ảnh hưởng đế...
ĐọC Thêmphát âm là (pa tir 'oh mer) Patirome được ử dụng để điều trị tăng kali máu (nồng độ kali cao trong máu). Patirome nằm trong nhóm thuốc gọi là chất loại bỏ kali. ...
ĐọC Thêmphát âm là (ye '' kloe pen 'toe late) Cyclopentolate nhãn khoa được ử dụng để gây ra bệnh nhược cơ (giãn đồng tử) và cycloplegia (tê liệt cơ bắp mắt...
ĐọC Thêmphát âm là (le in 'ure ad) Leinurad có thể gây ra các vấn đề nghiêm trọng về thận. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đang được điều trị bằng lọc máu (...
ĐọC Thêmphát âm là (pol '' ee mix 'in) (trye meth' oh prim) Polymyxin B và phối hợp nhãn khoa trimethoprim được ử dụng để điều trị nhiễm trùng mắt do vi khuẩn bao...
ĐọC Thêmphát âm là (elb 'a vir) (graz oh' pre vir) Bạn có thể đã bị nhiễm viêm gan B (một loại viru lây nhiễm vào gan và có thể gây tổn thương ga...
ĐọC Thêmphát âm là (poe '' a kon 'a zole) Thuốc tiêm Poaconazole được ử dụng để ngăn ngừa nhiễm nấm ở những người có khả năng chống nhiễm trùng yếu. Thuốc tiêm P...
ĐọC Thêmphát âm là (am foe ter 'I in) Tiêm lipoomal Amphotericin B được ử dụng để điều trị các bệnh nhiễm nấm như viêm màng não do cryptococcu (nhiễm nấm niêm ...
ĐọC Thêmphát âm là (ure 'i deen trye là' e tate) Uridine triacetate được ử dụng để điều trị khẩn cấp cho trẻ em và người lớn đã dùng quá nhiều thuốc hóa tr...
ĐọC Thêmphát âm là (em tri it 'uh bean) (ril' 'pi vir' een) (te noe 'fo veer) Không nên ử dụng Emtricitabine, rilpivirine và tenofovir để điều trị nhiễm viru ...
ĐọC Thêmphát âm là (bue '' pre nor 'feen) Buprenorphin (Belbuca) có thể hình thành thói quen, đặc biệt là khi ử dụng kéo dài. Áp dụng bupreno...
ĐọC Thêmphát âm là (dex a meth 'a one) Dexamethaone tiêm được ử dụng để điều trị các phản ứng dị ứng nghiêm trọng. Nó được ử dụng trong quản lý một ố loại phù ...
ĐọC Thêmphát âm là (re liz 'ue mab) Tiêm Relizumab có thể gây ra phản ứng dị ứng nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng. Bạn có thể gặp phản ứng dị ứng trong khi b...
ĐọC Thêmphát âm là (dee fy 'broh triều) Tiêm defibrotide được ử dụng để điều trị cho người lớn và trẻ em mắc bệnh tắc tĩnh mạch gan (VOD; tắc mạch máu bên trong gan, c...
ĐọC Thêmphát âm là (ix "ee kiz 'ue mab) Tiêm Ixekizumab được ử dụng để điều trị bệnh vẩy nến mảng vừa đến nặng (một bệnh da trong đó các mảng đỏ, có vảy hình t...
ĐọC Thêmphát âm là (briv '' a ra 'e tam) Tiêm Brivaracetam được ử dụng cùng với các loại thuốc khác để kiểm oát cơn động kinh khởi phát một phần (cơn đ...
ĐọC Thêmphát âm là (briv '' a ra 'e tam) Brivaracetam được ử dụng cùng với các loại thuốc khác để kiểm oát cơn động kinh khởi phát một phần (cơn động kinh c...
ĐọC Thêm