Tiêm axit deoxycholic

Tiêm axit deoxycholic

phát âm là (dee ox '' i koe 'like là' id) Tiêm axit deoxycholic được ử dụng để cải thiện ự xuất hiện và cấu hình của mỡ dưới da từ trung bình đế...

Hơn NữA

Ivabradine

Ivabradine

phát âm là (mắt vab 'ra deen) Ivabradine được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhân bị uy tim (tình trạng tim không thể bơm đủ máu đến các bộ phận khác củ...

Hơn NữA

Vắc-xin Papillomavirus ở người (HPV)

Vắc-xin Papillomavirus ở người (HPV)

Vắc-xin HPV ngăn ngừa nhiễm trùng các loại papillomaviru ở người (HPV) có liên quan đến việc gây ra nhiều bệnh ung thư, bao gồm:ung thư cổ tử cung ở nữung thư âm đạo v&#...

Hơn NữA

Amiloride

Amiloride

phát âm là (một mil 'oh đi xe) Amiloride thường được ử dụng kết hợp với các thuốc lợi tiểu khác ('thuốc nước') để điều trị huyết áp cao và uy tim ở những...

Hơn NữA

Isavuconazonium tiêm

Isavuconazonium tiêm

phát âm là (mắt '' a vue koe '' na zoe 'nee um) Tiêm Iavuconazonium được ử dụng để điều trị các bệnh nhiễm nấm nghiêm trọng như xâm lấn apergillo...

Hơn NữA

Isavuconazon

Isavuconazon

phát âm là (mắt '' a vue koe '' na zoe 'nee um) Iavuconazonium được ử dụng để điều trị các bệnh nhiễm nấm nghiêm trọng như xâm lấn apergilloi (nhiễm n...

Hơn NữA

Macitentan

Macitentan

phát âm là (ma '' i ten 'tan) Đối với bệnh nhân nữ:Không dùng macitentan nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai. Có nguy cơ cao rằng macitentan...

Hơn NữA

Tiêm Paliperidone

Tiêm Paliperidone

phát âm là (pal "ee per 'i xong) Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lớn tuổi mắc chứng mất trí nhớ (một chứng rối loạn não ảnh hưởng đến khả năn...

Hơn NữA

Sonidegib

Sonidegib

phát âm là (oe "ni deg 'ib) Đối với tất cả bệnh nhân:onidegib không nên được thực hiện bởi những phụ nữ đang mang thai hoặc những người có thể mang thai. C&...

Hơn NữA

Tiêm Alirocumab

Tiêm Alirocumab

phát âm là (al "i rok 'ue mab) Tiêm Alirocumab được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng và một ố loại thuốc giảm choleterol (chất ức chế men khử HMG-CoA [tatin]...

Hơn NữA

Lumacaftor và Ivacaftor

Lumacaftor và Ivacaftor

phát âm là (loo '' ma kaf 'tor) và (mắt' 'va kaf' tor) Lumacaftor và ivacaftor được ử dụng để điều trị một ố loại bệnh xơ nang (một bệnh bẩm inh gâ...

Hơn NữA

Thuốc xịt mũi Olopatadine

Thuốc xịt mũi Olopatadine

phát âm là (oh "loe pat 'a deen) Thuốc xịt mũi Olopatadine được ử dụng để làm giảm hắt hơi và nghẹt mũi, chảy nước mũi hoặc ngứa do viêm mũi dị ứng (ốt cỏ kh...

Hơn NữA

Ombitasvir, Paritaprevir và Ritonavir

Ombitasvir, Paritaprevir và Ritonavir

phát âm là (om bit 'là vir) (par' 'i ta' pre vir) (ri toe 'na vir) Bạn có thể đã bị nhiễm viêm gan B (một loại viru lây nhiễm vào gan v...

Hơn NữA

Valsartan và Sacubitril

Valsartan và Sacubitril

phát âm là (val ar 'tan) và (ak ue' bi tril) Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai. Không dùng kết hợp valartan và...

Hơn NữA

Rolapitant

Rolapitant

phát âm là roe la 'pi tant Rolapitant được ử dụng cùng với các loại thuốc khác để ngăn ngừa buồn nôn và nôn có thể xảy ra vài ngày au kh...

Hơn NữA

Thuốc tiên

Thuốc tiên

phát âm là (pre ni 'oh lone) Thuốc tiên dược được ử dụng một mình hoặc với các loại thuốc khác để điều trị các triệu chứng của nồng độ corticoteroid thấp (t...

Hơn NữA

Flibanserin

Flibanserin

phát âm là (flib an 'er in) Flibanerin có thể gây ra huyết áp rất thấp dẫn đến chóng mặt, chóng mặt và ngất xỉu. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạ...

Hơn NữA

Thuốc tiêm Evolocumab

Thuốc tiêm Evolocumab

phát âm là (e '' voe lok 'ue mab) Tiêm Evolocumab được ử dụng để giảm nguy cơ đột quỵ hoặc đau tim hoặc cần phẫu thuật bắc cầu động mạch vành (CABG) ở những người ...

Hơn NữA

Vắc-xin viêm màng não mô cầu B (MenB)

Vắc-xin viêm màng não mô cầu B (MenB)

Bệnh não mô cầu là một căn bệnh nghiêm trọng do một loại vi khuẩn gọi là Neieria meningitidi. Nó có thể dẫn đến viêm màng não (nhiễm trùng ni...

Hơn NữA

Daclatasvir

Daclatasvir

phát âm là (dak lat 'là vir) Bạn có thể đã bị nhiễm viêm gan B (một loại viru lây nhiễm vào gan và có thể gây tổn thương gan nghiêm...

Hơn NữA