Acyclovir tại chỗ

Acyclovir tại chỗ

phát âm là (ay ye 'kloe veer) Kem Acyclovir được ử dụng để điều trị vết loét lạnh (mụn nước ốt; mụn nước do viru gọi là herpe implex) trên mặt hoặc môi. Thuốc mỡ...

ĐọC Thêm

Deferasirox

Deferasirox

phát âm là (de fer 'a ir ox) Deferairox có thể gây tổn thương nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng cho thận. Nguy cơ bạn ẽ bị tổn thương thận ẽ lớn hơn nếu bạn c&#...

ĐọC Thêm

Thuốc nhỏ mắt Diclofenac

Thuốc nhỏ mắt Diclofenac

phát âm là (dy kloe 'fen ak) Dung dịch nhỏ mắt Diclofenac được ử dụng để điều trị đau mắt, đỏ và ưng ở những bệnh nhân đang hồi phục au phẫu thuật đục thủy tinh thể (thủ t...

ĐọC Thêm

Âm đạo Estrogen

Âm đạo Estrogen

phát âm là (e 'troe jen) Etrogen làm tăng nguy cơ bạn ẽ phát triển ung thư nội mạc tử cung (ung thư niêm mạc tử cung [tử cung]). Bạn ử dụng etrogen càng lâu...

ĐọC Thêm

Estrogen tiêm

Estrogen tiêm

phát âm là (e 'troe jen) Etrogen làm tăng nguy cơ bạn ẽ phát triển ung thư nội mạc tử cung (ung thư niêm mạc tử cung [tử cung]). Bạn ử dụng etrogen càng lâu...

ĐọC Thêm

Trực tràng morphin

Trực tràng morphin

phát âm là (mor 'feen) Morphine trực tràng có thể được hình thành thói quen, đặc biệt là với việc ử dụng kéo dài. ử dụng morphin chính x...

ĐọC Thêm

Nhãn khoa

Nhãn khoa

phát âm là (ne paf fen 'ak) Nhãn khoa nepafenac được ử dụng để điều trị đau mắt, đỏ và ưng ở những bệnh nhân đang hồi phục au phẫu thuật đục thủy tinh thể (thủ thuật ...

ĐọC Thêm

Barium Sulfate

Barium Sulfate

phát âm là (ba 'ree um) Barium ulfate được ử dụng để giúp các bác ĩ kiểm tra thực quản (ống nối giữa miệng và dạ dày), dạ dày và ruột bằng cá...

ĐọC Thêm

Felbamate

Felbamate

phát âm là (fel bam 'ate) Felbamate có thể gây ra tình trạng máu nghiêm trọng gọi là thiếu máu bất ản. Các triệu chứng thiếu máu bất ản ...

ĐọC Thêm

Phenylephrine

Phenylephrine

phát âm là (fen il ef 'rin) Phenylephrine được ử dụng để làm giảm khó chịu ở mũi do cảm lạnh, dị ứng và ốt cỏ khô. Nó cũng được ử dụng để làm giảm tắc ...

ĐọC Thêm

Tipranavir

Tipranavir

phát âm là (tip ra 'na veer) Tipranavir (uống cùng với ritonavir [Norvir]) có thể gây chảy máu trong não. Tình trạng này có thể đe dọa tí...

ĐọC Thêm

Insulin Detemir (nguồn gốc rDNA)

Insulin Detemir (nguồn gốc rDNA)

phát âm là (trong 'u lin) (de' te mir) Inulin Detemir được ử dụng để điều trị bệnh tiểu đường loại 1 (tình trạng cơ thể không ản xuất inulin và do đó khô...

ĐọC Thêm

Miếng dán xuyên da Methylphenidate

Miếng dán xuyên da Methylphenidate

phát âm là (meth '' il fen 'i date) Methylphenidate có thể được hình thành thói quen. Không áp dụng nhiều bản vá, áp dụng các bả...

ĐọC Thêm

Tiêm Abatacept

Tiêm Abatacept

phát âm là (a ba ta 'ept) Abatacept được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để giảm đau, ưng, khó khăn trong inh hoạt hàng ngày v...

ĐọC Thêm

Ranolazine

Ranolazine

phát âm là (ra noe 'la zeen) Ranolazine được ử dụng một mình hoặc với các loại thuốc khác để điều trị đau thắt ngực mãn tính (đau ngực liên tục hoặc &#...

ĐọC Thêm

Rasagiline

Rasagiline

phát âm là (ra a 'ji leen) Raagiline được ử dụng một mình hoặc kết hợp với một loại thuốc khác để điều trị các triệu chứng của bệnh Parkinon (một bệnh tiến triển chậm...

ĐọC Thêm

Viên ngậm Nicotine

Viên ngậm Nicotine

phát âm là (nik 'oh teen) Viên ngậm nicotine được ử dụng để giúp mọi người cai thuốc lá. Viên ngậm nicotine nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc hỗ trợ ca...

ĐọC Thêm

Thuốc xịt mũi Nicotine

Thuốc xịt mũi Nicotine

phát âm là (nik 'oh teen) Thuốc xịt mũi nicotine được ử dụng để giúp mọi người cai thuốc lá. Nên ử dụng thuốc xịt mũi nicotine cùng với chương trình cai thu...

ĐọC Thêm

Imatinib

Imatinib

phát âm là (i mat 'trong ib) Imatinib được ử dụng để điều trị một ố loại bệnh bạch cầu (ung thư bắt đầu trong các tế bào bạch cầu) và các bệnh ung thư và rố...

ĐọC Thêm

Tiêm Ondansetron

Tiêm Ondansetron

phát âm là (trên dan 'e tron) Tiêm Ondanetron được ử dụng để ngăn ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị ung thư và phẫu thuật. Ondanetron nằm trong nh&#...

ĐọC Thêm