phát âm là (ip roe flox 'a in) Dung dịch nhỏ mắt Ciprofloxacin được ử dụng để điều trị nhiễm trùng mắt do vi khuẩn bao gồm viêm kết mạc (đau mắt đỏ, nhiễm trùng m...
ĐọC ThêmThuốC
phát âm là (na ta liz 'you mab) Nhận tiêm natalizumab có thể làm tăng nguy cơ bạn ẽ phát triển bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển (PML; nhiễm trùng n&...
ĐọC Thêmphát âm là (ye an oh koe bal 'a min) Tiêm Cyanocobalamin được ử dụng để điều trị và ngăn ngừa thiếu vitamin B12 Điều này có thể được gây ra bởi bất kỳ trườn...
ĐọC Thêmphát âm là (er loe 'ti nib) Erlotinib được ử dụng để điều trị một ố loại ung thư phổi không phải tế bào nhỏ đã lan đến các mô lân cận hoặc đến các...
ĐọC Thêmphát âm là (trong 'u lin) (như' phần) Inulin apart được ử dụng để điều trị bệnh tiểu đường loại 1 (tình trạng cơ thể không ản xuất inulin và do đó không...
ĐọC Thêmphát âm là (e zoe 'pi clone) Ezopiclone được ử dụng để điều trị chứng mất ngủ (khó ngủ hoặc ngủ không âu giấc). Ezopiclone nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc...
ĐọC Thêmphát âm là (gan ye 'kloe veer) Ganciclovir có thể làm giảm ố lượng tất cả các loại tế bào trong máu của bạn, gây ra các vấn đề nghiêm trọng v...
ĐọC Thêmphát âm là (ga ti flok 'a in) Dung dịch nhãn khoa Gatifloxacin được ử dụng để điều trị viêm kết mạc do vi khuẩn (đau mắt đỏ, nhiễm trùng màng bao phủ bên ng...
ĐọC Thêmphát âm là (flure oh yoor 'a il) Kem Fluorouracil và dung dịch tại chỗ được ử dụng để điều trị keratoe tím hoặc năng lượng mặt trời (tổn thương có vảy hoặc lớp vỏ [v&...
ĐọC Thêmphát âm là (kee toe kon 'na zole) Kem Ketoconazole được ử dụng để điều trị bệnh nấm da (giun đũa; nhiễm nấm da gây ra phát ban có vảy đỏ trên các bộ phận kh...
ĐọC Thêmphát âm là (lan 'tha num) Lanthanum được ử dụng để làm giảm nồng độ phophate trong máu ở những người mắc bệnh thận. Nồng độ phophate cao trong máu có thể gâ...
ĐọC Thêmphát âm là (mox ee flox 'a in) Dung dịch nhỏ mắt Moxifloxacin được ử dụng để điều trị viêm kết mạc do vi khuẩn (mắt hồng; nhiễm trùng màng bao phủ bên ngoài...
ĐọC Thêmphát âm là (pal ee fer 'min) Palifermin được ử dụng để ngăn ngừa và tăng tốc độ chữa lành vết loét nghiêm trọng ở miệng và cổ họng có thể do hóa t...
ĐọC Thêmphát âm là (ol i fen 'a cin) olifenacin được ử dụng để điều trị bàng quang hoạt động quá mức (tình trạng cơ bàng quang co bóp không kiểm oát được ...
ĐọC Thêmphát âm là (rye ba vye 'rin) Ribavirin ẽ không điều trị viêm gan C (một loại viru lây nhiễm vào gan và có thể gây tổn thương gan hoặc ung thư gan ...
ĐọC Thêmphát âm là (te to 'ter one) Các ản phẩm bôi ngoài da tetoterone có thể gây ra tác dụng có hại cho những người chạm vào da của bạn ở khu vực b...
ĐọC Thêmphát âm là (val gan ye 'kloh veer) Valganciclovir có thể làm giảm ố lượng hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu trong cơ thể bạn, gây ra các vấn đề nghiêm trọ...
ĐọC Thêmphát âm là (vohr ih kon 'uh zohl) Voriconazole được ử dụng để điều trị các bệnh nhiễm nấm nghiêm trọng như xâm lấn apergilloi (một bệnh nhiễm nấm bắt đầu trong phổi v...
ĐọC Thêmphát âm là (zoe 'le dron ik) Axit zoledronic (Reclat) được ử dụng để ngăn ngừa hoặc điều trị loãng xương (tình trạng xương trở nên mỏng và yếu và dễ gã...
ĐọC Thêm