Vắc xin viêm não Nhật Bản

Vắc xin viêm não Nhật Bản

Viêm não Nhật Bản (JE) là một bệnh nhiễm trùng nghiêm trọng do viru viêm não Nhật Bản gây ra.Nó xảy ra chủ yếu ở các vùng nông thôn củ...

ĐọC Thêm

Vắc-xin viêm màng não mô cầu (MenACWY)

Vắc-xin viêm màng não mô cầu (MenACWY)

Bệnh não mô cầu là một căn bệnh nghiêm trọng do một loại vi khuẩn gọi là Neieria meningitidi. Nó có thể dẫn đến viêm màng não (nhiễm trùng ni...

ĐọC Thêm

Vắc-xin Polysacarit phế cầu

Vắc-xin Polysacarit phế cầu

Tiêm vắc-xin có thể bảo vệ người già (và một ố trẻ em và người lớn tuổi) khỏi bệnh phế cầu khuẩn.Bệnh phế cầu khuẩn là do vi khuẩn có thể lây từ người ang ngườ...

ĐọC Thêm

Vắc-xin bệnh dại

Vắc-xin bệnh dại

Bệnh dại là một căn bệnh nghiêm trọng. Nó được gây ra bởi một loại viru. Bệnh dại chủ yếu là bệnh của động vật. Con người bị bệnh dại khi bị động vật nhiễm bệnh cắn.Lúc ...

ĐọC Thêm

Vắc-xin Rotavirus

Vắc-xin Rotavirus

Rotaviru là một loại viru gây bệnh tiêu chảy, chủ yếu ở trẻ ơ inh và trẻ nhỏ. Tiêu chảy có thể nghiêm trọng, và dẫn đến mất nước. Nôn và ốt cũng thườ...

ĐọC Thêm

Vắc xin bệnh zona (Zoster) (ZVL)

Vắc xin bệnh zona (Zoster) (ZVL)

Tấm lợp (còn được gọi là herpe zoter, hoặc chỉ zoter) là phát ban da đau đớn, thường có mụn nước. Bệnh zona là do virut varicella zoter, cùng loại gây bệnh thủ...

ĐọC Thêm

Vắc xin uốn ván, bạch hầu (Td)

Vắc xin uốn ván, bạch hầu (Td)

Uốn ván và bạch hầu là những bệnh rất nghiêm trọng. Chúng rất hiếm ở Hoa Kỳ ngày nay, nhưng những người bị nhiễm bệnh thường bị biến chứng nặng. Vắc-xin Td được ử dụng đ...

ĐọC Thêm

Vắc xin uốn ván, bạch hầu, ho gà (Tdap)

Vắc xin uốn ván, bạch hầu, ho gà (Tdap)

Uốn ván, bạch hầu và ho gà là những bệnh rất nghiêm trọng. Vắc-xin Tdap có thể bảo vệ chúng ta khỏi những bệnh này. Và, vắc-xin Tdap được cung cấp cho phụ...

ĐọC Thêm

Vắc xin thương hàn

Vắc xin thương hàn

Thương hàn (ốt thương hàn) là một bệnh nghiêm trọng. Nó được gây ra bởi vi khuẩn được gọi là almonella Typhi. Thương hàn gây ốt cao, mệt mỏi, yếu, đau dạ ...

ĐọC Thêm

Vắc xin thủy đậu (thủy đậu)

Vắc xin thủy đậu (thủy đậu)

Varicella (còn gọi là thủy đậu) là một bệnh do viru rất dễ lây lan. Nó được gây ra bởi viru varicella zoter. Thủy đậu thường nhẹ, nhưng nó có thể nghiêm t...

ĐọC Thêm

Vắc xin sốt vàng

Vắc xin sốt vàng

ốt vàng là một bệnh nghiêm trọng do virut ốt vàng gây ra. Nó được tìm thấy ở một ố vùng của Châu Phi và Nam Mỹ. ốt vàng lan truyền qua vết cắn c...

ĐọC Thêm

Tiêm Ibandronate

Tiêm Ibandronate

phát âm là (tôi ban 'droh nate) Tiêm Ibandronate được ử dụng để điều trị loãng xương (tình trạng xương trở nên mỏng và yếu và dễ gãy) ở những...

ĐọC Thêm

Thuốc tiêm Fulvestrant

Thuốc tiêm Fulvestrant

phát âm là (trant của Ful ve) Thuốc tiêm Fulvetrant được ử dụng để điều trị một loại ung thư vú dương tính, ung thư vú tiến triển nhất định (ung thư vú phụ thuộ...

ĐọC Thêm

Đá bôi trơn

Đá bôi trơn

phát âm là (giai điệu loo bi pro ') Lubiprotone được ử dụng để giảm đau dạ dày, đầy hơi, căng thẳng và tạo ra nhu động ruột mềm hơn và thường xuyên hơn ở những n...

ĐọC Thêm

Insulin Glulisine (nguồn gốc rDNA) Tiêm

Insulin Glulisine (nguồn gốc rDNA) Tiêm

phát âm là (trong 'u lin) (gloo' li een) Inulin gluliine được ử dụng để điều trị bệnh tiểu đường loại 1 (tình trạng cơ thể không tạo ra inulin và do đó kh...

ĐọC Thêm

Posaconazole

Posaconazole

phát âm là (poe '' a kon 'a zole) Viên nén giải phóng chậm Poaconazole và hỗn dịch uống được ử dụng để ngăn ngừa nhiễm nấm nghiêm trọng ở người lớn ...

ĐọC Thêm

Tiêm Oxaliplatin

Tiêm Oxaliplatin

phát âm là (ox al '' i pla 'tin) Oxaliplatin có thể gây ra phản ứng dị ứng nghiêm trọng. Những phản ứng dị ứng này có thể xảy ra trong vòng v&#...

ĐọC Thêm

Primaquine

Primaquine

phát âm là (prim 'a kwin) Primaquine được ử dụng một mình hoặc với một loại thuốc khác để điều trị bệnh ốt rét (một bệnh nhiễm trùng nghiêm trọng do muỗi tr...

ĐọC Thêm

Tiêm Rituximab

Tiêm Rituximab

phát âm là (ri tux 'i mab) Bạn có thể gặp phản ứng nghiêm trọng trong khi bạn nhận được hoặc trong vòng 24 giờ au khi nhận được liều tiêm rituximab. Những phản ứ...

ĐọC Thêm

Aliskiren

Aliskiren

phát âm là (a li kye 'ren) Không dùng alikiren nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có thai trong khi dùng alikiren, hãy gọi bác ĩ ngay lập tức. Alikiren c&...

ĐọC Thêm