Thuốc bôi ngoài da

Thuốc bôi ngoài da

phát âm là (de 'oh nide) Deonide được ử dụng để điều trị các vết đỏ, ưng, ngứa và khó chịu của các tình trạng da khác nhau, bao gồm bệnh vẩy nến (một b...

ĐọC Thêm

Thuốc bôi ngoài da

Thuốc bôi ngoài da

phát âm là (de ox tôi đã gặp 'a one) Thuốc bôi ngoài da Deoximetaone được ử dụng để điều trị các vết đỏ, ưng, ngứa và khó chịu của các tì...

ĐọC Thêm

Dextroamphetamine

Dextroamphetamine

phát âm là (dex troe am fet 'a meen) Dextroamphetamine có thể hình thành thói quen. Không dùng một liều lớn hơn, dùng thường xuyên hơn hoặc d...

ĐọC Thêm

Entecavir

Entecavir

phát âm là (en te 'ka veer) Entecavir có thể gây tổn thương nghiêm trọng hoặc đe dọa đến tính mạng của gan và một tình trạng gọi là nhiễm axit lac...

ĐọC Thêm

Thuốc tiêm xen kẽ Alfa-2a

Thuốc tiêm xen kẽ Alfa-2a

phát âm là (peg in ter feer 'on) Peginterferon alfa-2a có thể gây ra hoặc làm xấu đi các tình trạng au đây, có thể nghiêm trọng hoặc gây...

ĐọC Thêm

Tiêm Pramlintide

Tiêm Pramlintide

phát âm là (pram 'lin triều) Bạn ẽ ử dụng pramlintide với inulin trong bữa ăn để kiểm oát lượng đường trong máu. Khi bạn ử dụng inulin, có khả năng bạn ẽ bị hạ đường ...

ĐọC Thêm

Peginterferon Alfa-2b (PEG-Intron)

Peginterferon Alfa-2b (PEG-Intron)

phát âm là (peg in ter feer 'on) Peginterferon alfa-2b có thể gây ra hoặc làm xấu đi các tình trạng au đây có thể nghiêm trọng hoặc gây ...

ĐọC Thêm

Natri Oxybate

Natri Oxybate

phát âm là (oe 'dee um) (ox' i bate) Natri oxybate là tên gọi khác của GHB, một chất thường được bán và lạm dụng bất hợp pháp, đặc biệt là bởi...

ĐọC Thêm

Tiêm exenatide

Tiêm exenatide

phát âm là (ex en 'a triều) Tiêm exenatide có thể làm tăng nguy cơ bạn ẽ phát triển các khối u của tuyến giáp, bao gồm ung thư biểu mô tuyến gi...

ĐọC Thêm

Trực tràng Diazepam

Trực tràng Diazepam

phát âm là (dy az 'e pam) Diazepam trực tràng có thể làm tăng nguy cơ mắc các vấn đề nghiêm trọng về hô hấp, đe dọa tính mạng, an thần hoặc hô...

ĐọC Thêm

Băng thông

Băng thông

phát âm là (tôi ban 'droh nate) Ibandronate được ử dụng để ngăn ngừa và điều trị loãng xương (tình trạng xương trở nên mỏng và yếu và dễ gãy)...

ĐọC Thêm

Isocarboxazid

Isocarboxazid

phát âm là (mắt oe kar box 'azid) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy t...

ĐọC Thêm

Ramelteon

Ramelteon

phát âm là (ram el 'tee on) Ramelteon được ử dụng để giúp những bệnh nhân bị mất ngủ khi ngủ (khó ngủ) ngủ nhanh hơn. Ramelteon nằm trong nhóm thuốc gọi là ...

ĐọC Thêm

Darifenacin

Darifenacin

phát âm là (dar ee fen 'a in) Darifenacin được ử dụng để điều trị bàng quang hoạt động quá mức (tình trạng cơ bàng quang co thắt không kiểm oát và...

ĐọC Thêm

Thuốc bôi Estradiol

Thuốc bôi Estradiol

phát âm là (e tra dy 'ole) Etradiol làm tăng nguy cơ bạn ẽ bị ung thư nội mạc tử cung (ung thư niêm mạc tử cung [tử cung]). Bạn ử dụng etradiol càng lâu, nguy cơ...

ĐọC Thêm

Thuốc bôi Doxepin

Thuốc bôi Doxepin

phát âm là (dox 'e pin) Doxepin tại chỗ được ử dụng để làm giảm ngứa da do bệnh chàm. Doxepin nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc chống ngứa tại chỗ. Nó c...

ĐọC Thêm

Miếng dán xuyên da Estradiol

Miếng dán xuyên da Estradiol

phát âm là (e tra dy 'ole) Etradiol làm tăng nguy cơ bạn ẽ bị ung thư nội mạc tử cung (ung thư niêm mạc tử cung [tử cung]). Bạn ử dụng etradiol càng lâu, nguy cơ...

ĐọC Thêm

Pregabalin

Pregabalin

phát âm là (pre gab 'a lin) Viên nang Pregabalin, dung dịch uống (chất lỏng) và viên nén giải phóng kéo dài (tác dụng dài) được ử dụng đ...

ĐọC Thêm

Fentanyl

Fentanyl

phát âm là (fen 'ta nil) Fentanyl có thể được hình thành thói quen, đặc biệt là với việc ử dụng kéo dài. ử dụng fentanyl chính xác theo ...

ĐọC Thêm

Thuốc xịt mũi Zolmitriptan

Thuốc xịt mũi Zolmitriptan

phát âm là (zohl mi trip 'tan) Thuốc xịt mũi Zolmitriptan được ử dụng để điều trị các triệu chứng đau nửa đầu (đau đầu dữ dội, đau nhói đôi khi đi kèm với cá...

ĐọC Thêm