Alosetron

Alosetron

phát âm là (al oh 'e tron) Aloetron có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng ở đường tiêu hóa (GI; ảnh hưởng đến dạ dày hoặc ruột) bao gồm viê...

ĐọC Thêm

Nhãn khoa Brimonidine

Nhãn khoa Brimonidine

phát âm là (bri moe 'ni deen) Nhãn khoa brimonidine được ử dụng để giảm áp lực ở mắt ở những bệnh nhân mắc bệnh tăng nhãn áp (áp lực cao trong mắt c...

ĐọC Thêm

Thuốc nhỏ mắt Brinzolamide

Thuốc nhỏ mắt Brinzolamide

phát âm là (bryn xoe 'la mide) Nhãn khoa Brinzolamide được ử dụng để điều trị bệnh tăng nhãn áp, một tình trạng làm tăng áp lực trong mắt và dẫn đ...

ĐọC Thêm

Dextroamphetamine và Amphetamine

Dextroamphetamine và Amphetamine

phát âm là (dex troe am fet 'a meen) (am fet' a meen) ự kết hợp của dextroamphetamine và amphetamine có thể tạo thành thói quen. Không dùng một liề...

ĐọC Thêm

Dofetilide

Dofetilide

phát âm là (doe fet 'il ide) Dofetilide có thể khiến tim bạn đập không đều. Bạn ẽ cần phải ở trong bệnh viện hoặc một nơi khác, nơi bạn có thể được bác ĩ th...

ĐọC Thêm

Eprosartan

Eprosartan

phát âm là (ep roe ar 'tan) Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai. Không dùng eproartan nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có ...

ĐọC Thêm

Entacapone

Entacapone

phát âm là (en ta 'ka pone) Entacapone là chất ức chế catechol-O-methyltranferae (COMT). Nó được ử dụng kết hợp với levodopa và carbidopa (inemet) để điều trị cá...

ĐọC Thêm

Hydroxychloroquine

Hydroxychloroquine

phát âm là (hye drox ee klor 'oh kwin) Hydroxychloroquine nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc chống ốt rét. Nó được ử dụng để ngăn ngừa và điều trị các c...

ĐọC Thêm

Nhãn khoa Ketorolac

Nhãn khoa Ketorolac

phát âm là (vai trò kee toe 'ak) Thuốc nhỏ mắt ketorolac được ử dụng để điều trị ngứa mắt do dị ứng. Nó cũng được ử dụng để điều trị ưng và đỏ (viêm) có thể...

ĐọC Thêm

Nhãn khoa Nedocromil

Nhãn khoa Nedocromil

phát âm là (ne doe kroe 'mil) Thuốc nhỏ mắt nedocromil được ử dụng để điều trị ngứa mắt do dị ứng. Các triệu chứng dị ứng xảy ra khi các tế bào trong cơ thể bạn được ...

ĐọC Thêm

Meloxicam

Meloxicam

phát âm là (mel ox 'i cam) Những người dùng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như meloxicam có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc đột quỵ cao hơ...

ĐọC Thêm

Orlistat

Orlistat

phát âm là (hoặc 'li tat) Orlitat (theo toa và không kê toa) được ử dụng với chương trình tập thể dục và chế độ ăn ít calo, ít chất béo để gi...

ĐọC Thêm

Oxcarbazepin

Oxcarbazepin

phát âm là (ox car baz 'e peen) Oxcarbazepine được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để kiểm oát một ố loại động kinh ở người lớn và trẻ ...

ĐọC Thêm

Pantoprazole

Pantoprazole

phát âm là (pan toe 'khen zole) Pantoprazole được ử dụng để điều trị tổn thương do bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD), một tình trạng chảy ngược axit từ dạ d...

ĐọC Thêm

Risedronate

Risedronate

phát âm là (ri ed 'roe nate) Viên nén Riedronate và thuốc phóng thích chậm (viên nén tác dụng dài) được ử dụng để ngăn ngừa và điều...

ĐọC Thêm

Sevelamer

Sevelamer

phát âm là (e vel 'a mer) evelamer được ử dụng để kiểm oát nồng độ phốt pho trong máu cao ở những người mắc bệnh thận mãn tính đang chạy thận nhân tạo (điều...

ĐọC Thêm

Telmisartan

Telmisartan

phát âm là (tel mi ar 'tan) Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai. Không dùng telmiartan nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có...

ĐọC Thêm

Temozolomide

Temozolomide

phát âm là (te moe zoe 'loe mide) Temozolomide được ử dụng để điều trị một ố loại u não. Temozolomide nằm trong nhóm thuốc gọi là tác nhân kiềm hóa. N&...

ĐọC Thêm

Zaleplon

Zaleplon

phát âm là (zal 'e plon) Zaleplon được ử dụng để điều trị chứng mất ngủ (khó ngủ). Zaleplon không giúp bạn ngủ lâu hơn hoặc giảm ố lần bạn thức dậy trong đê...

ĐọC Thêm

Anakinra

Anakinra

phát âm là (a kin 'ra) Anakinra được ử dụng, một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác, để giảm đau và ưng liên quan đến viêm khớp dạng thấp. Anaki...

ĐọC Thêm