phát âm là (ir oh 'li mu) irolimu có thể làm tăng nguy cơ bạn ẽ bị nhiễm trùng hoặc ung thư, đặc biệt là ung thư hạch (ung thư của một phần của hệ thống miễn dịc...
ĐọCThuốC
phát âm là (oh flox 'a in) Nhãn khoa ofloxacin nhãn khoa được ử dụng để điều trị nhiễm trùng mắt do vi khuẩn, bao gồm viêm kết mạc (mắt hồng) và loét g...
ĐọCphát âm là (bi ma 'toe gái) Bimatoprot ophthalmic được ử dụng để điều trị bệnh tăng nhãn áp (một tình trạng tăng áp lực trong mắt có thể dẫn đến mất dầ...
ĐọCphát âm là (ide teer ide) Dutateride được ử dụng một mình hoặc với một loại thuốc khác (tamuloin [Flomax]) để điều trị tăng ản tuyến tiền liệt lành tính (BPH; mở rộn...
ĐọCphát âm là (tra 'voe gái mại dâm) Nhãn khoa Travoprot được ử dụng để điều trị bệnh tăng nhãn áp (một tình trạng tăng áp lực trong mắt có thể ...
ĐọCphát âm là (ep '' i nef 'rin) Tiêm epinephrine được ử dụng cùng với điều trị y tế khẩn cấp để điều trị các phản ứng dị ứng đe dọa tính mạng do côn t...
ĐọCphát âm là (e pler 'en one) Eplerenone được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị huyết áp cao. Eplerenone nằm trong nhóm thuốc g...
ĐọCphát âm là (ep i roo 'bi in) Epirubicin chỉ nên được tiêm vào tĩnh mạch. Tuy nhiên, nó có thể rò rỉ vào các mô xung quanh gây ...
ĐọCphát âm là (e ye Tal 'oh pram) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâm...
ĐọCphát âm là (all mi ar 'tan) Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai. Không dùng olmeartan nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có ...
ĐọCphát âm là (một zel 'là thiếu niên) Ophth Mulim azelatine được ử dụng để làm giảm ngứa mắt dị ứng. Azelatine nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc kháng hi...
ĐọCphát âm là (kwin '' ue pri 'tin) (dal' 'foe pri' tin) ự kết hợp của quinupritin và tiêm dalfopritin được ử dụng để ngăn ngừa và điều trị một ố bện...
ĐọCphát âm là (zoe ni 'a mide) Zoniamide được ử dụng kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị một ố loại động kinh. Zoniamide nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc c...
ĐọCphát âm là (a dal aye 'mu mab) ử dụng thuốc tiêm adalimumab có thể làm giảm khả năng chống nhiễm trùng và tăng khả năng bạn ẽ bị nhiễm trùng nghiê...
ĐọCphát âm là (tại 'oh mox e teen) Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng trẻ em và thanh thiếu niên mắc chứng rối loạn tăng động giảm chú ý (ADHD; khó t...
ĐọCphát âm là (ay ri pip 'ray zole) Cảnh báo quan trọng cho người cao tuổi bị chứng mất trí:Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lớn tuổi mắc chứng mất tr...
ĐọCphát âm là (dex meth ill fen 'i date) Dexmethylphenidate có thể là thói quen. Không dùng liều lớn hơn, dùng thường xuyên hơn, dùng thuốc tron...
ĐọCphát âm là (e zet 'i mibe) Ezetimibe được ử dụng cùng với thay đổi lối ống (chế độ ăn uống, giảm cân, tập thể dục) để giảm lượng choleterol (một chất giống như chất bé...
ĐọCphát âm là (nye ta zox 'a nide) Nitazoxanide được ử dụng để điều trị tiêu chảy ở trẻ em và người lớn gây ra bởi động vật nguyên inh Tiền điện tử hoặc là Gia...
ĐọCphát âm là (gla tir 'a mer) Glatiramer được ử dụng để làm giảm các triệu chứng ở bệnh nhân với các dạng tái phát tái phát (diễn biến của bệnh...
ĐọC