Thuốc tránh thai đường uống chỉ có proestin

Thuốc tránh thai đường uống chỉ có proestin

phát âm là (pro je 'tin) Thuốc tránh thai chỉ có proetin được ử dụng để tránh thai. Progetin là nội tiết tố nữ. Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn ự giải...

ĐọC Thêm

Desloratadin

Desloratadin

phát âm là (de lor at 'a deen) Deloratadine được ử dụng để làm giảm ốt cỏ khô và các triệu chứng dị ứng, bao gồm hắt hơi; ổ mũi; và đỏ, ngứa, chảy nước mắt....

ĐọC Thêm

Linezolid

Linezolid

phát âm là (li ne 'zoh nắp) Linezolid được ử dụng để điều trị nhiễm trùng, bao gồm viêm phổi và nhiễm trùng da. Linezolid nằm trong nhóm kháng inh gọi ...

ĐọC Thêm

Miếng dán xuyên da Ethinyl Estradiol và Norelgestromin

Miếng dán xuyên da Ethinyl Estradiol và Norelgestromin

phát âm là (eth 'in il) (e tra dy' ole) (cũng không phải là el je 'troe min) Hút thuốc lá làm tăng nguy cơ tác dụng phụ nghiêm trọng từ mi...

ĐọC Thêm

Polosulfate Pentosan

Polosulfate Pentosan

phát âm là (bút 'toe an pol i ul' ố phận) Pentoan polyulfate được ử dụng để giảm đau bàng quang và khó chịu liên quan đến viêm bàng quang kẽ, ...

ĐọC Thêm

Tenofovir

Tenofovir

phát âm là (te noe 'fo veer) Nếu bạn bị nhiễm vi rút viêm gan B (HBV; nhiễm trùng gan đang diễn ra) và bạn dùng tenofovir, tình trạng của bạn có t...

ĐọC Thêm

Trimipramine

Trimipramine

phát âm là (trye mi 'khen meen) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâ...

ĐọC Thêm

Rivastigmine

Rivastigmine

phát âm là (ri va tig 'meen) Rivatigmine được ử dụng để điều trị chứng mất trí nhớ (một chứng rối loạn não ảnh hưởng đến khả năng ghi nhớ, uy nghĩ rõ ràng, giao ...

ĐọC Thêm

Glycopyrolate

Glycopyrolate

phát âm là (glye koe pye 'roe late) Glycopyrrolate được ử dụng kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị loét ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên. Gl...

ĐọC Thêm

Tiêm Etanercept

Tiêm Etanercept

phát âm là (et a ner 'et) ử dụng thuốc tiêm etanercept có thể làm giảm khả năng chống nhiễm trùng và tăng nguy cơ bạn bị nhiễm trùng nghiêm trọng,...

ĐọC Thêm

Lopinavir và Ritonavir

Lopinavir và Ritonavir

phát âm là (loe pin 'a veer) (ri toe' na veer) ự kết hợp của lopinavir và ritonavir được ử dụng với các loại thuốc khác để điều trị nhiễm viru uy giảm miễn dịch ở...

ĐọC Thêm

Formoterol dạng hít

Formoterol dạng hít

phát âm là (cho moh 'te rol) Trong một nghiên cứu lâm àng lớn, nhiều người ử dụng thuốc hen uyễn tương tự formoterol đã trải qua các cơn hen nặng hơn cần đi...

ĐọC Thêm

Modafinil

Modafinil

phát âm là (moe daf 'i nil) Modafinil được ử dụng để điều trị chứng buồn ngủ quá mức gây ra bởi chứng ngủ rũ (một tình trạng gây buồn ngủ ban ngày quá ...

ĐọC Thêm

Perindopril

Perindopril

phát âm là (per in 'doe pril) Không dùng perindopril nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có thai trong khi dùng perindopril, hãy gọi bác ĩ ngay lập tức. Pe...

ĐọC Thêm

Thuốc bôi Diflorasone

Thuốc bôi Diflorasone

phát âm là (nhuộm flor 'a one) Difloraone được ử dụng để điều trị ngứa, đỏ, khô, đóng vảy, bong tróc, viêm và khó chịu của các tình trạng da ...

ĐọC Thêm

Choline Magiê Traluicylate

Choline Magiê Traluicylate

phát âm là (koe 'leen) (mag nee' zhum) Choline magiê trialicylate được ử dụng để giảm đau, đau, viêm (ưng) và cứng khớp do viêm khớp và đau vai. Nó...

ĐọC Thêm

Thuốc bôi Tacrolimus

Thuốc bôi Tacrolimus

phát âm là (ta kroe 'li mu) Một ố ít bệnh nhân ử dụng thuốc mỡ tacrolimu hoặc một loại thuốc tương tự khác đã phát triển ung thư da hoặc ung thư hạch (ung t...

ĐọC Thêm

Dorzolamide và Timolol nhãn khoa

Dorzolamide và Timolol nhãn khoa

phát âm là (dor zole 'a mide) (tye' moe lole) ự kết hợp của dorzolamide và timolol được ử dụng để điều trị các bệnh về mắt, bao gồm tăng nhãn áp và tăng...

ĐọC Thêm

Thuốc xịt mũi Mometasone

Thuốc xịt mũi Mometasone

phát âm là (moe met 'a one) Thuốc xịt mũi Mometaone được ử dụng để ngăn ngừa và làm giảm các triệu chứng hắt hơi, chảy nước mũi, nghẹt hoặc ngứa mũi do ốt cỏ khô...

ĐọC Thêm

Nhãn khoa Olopatadine

Nhãn khoa Olopatadine

phát âm là (oh loe pa ta 'deen) Thuốc nhỏ mắt olopatadine được ử dụng để điều trị các triệu chứng dị ứng mắt hồng. Olopatadine nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc kh...

ĐọC Thêm