phát âm là (mor 'feen) Tiêm morphin có thể hình thành thói quen, đặc biệt là khi ử dụng kéo dài. ử dụng tiêm morphin chính xác...
ĐọC ThêmThuốC
phát âm là (ra ni 'ti deen) Thuốc tiêm Ranitidine được ử dụng ở những người nhập viện để điều trị một ố tình trạng trong đó dạ dày ản xuất quá nhiều axit ho...
ĐọC Thêmphát âm là (coe thử mox 'a zole) Thuốc tiêm co-trimoxazole được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn như nhiễm trùng đường ruột, phổi (viêm phổi...
ĐọC Thêmphát âm là (van "koe mye 'in) Tiêm Vancomycin được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng nghiêm ...
ĐọC Thêmphát âm là (zye doe 'vyoo deen) Thuốc tiêmovovudine có thể làm giảm ố lượng tế bào nhất định trong máu của bạn, bao gồm cả hồng cầu và bạch cầu. Hã...
ĐọC Thêmởi, quai bị và rubella là những bệnh do viru có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng. Trước khi tiêm vắc-xin, những bệnh này rất phổ biến ở Hoa Kỳ, đặc biệt là ở tr...
ĐọC ThêmTiêm phòng có thể bảo vệ mọi người khỏi bệnh bại liệt. Bệnh bại liệt là một căn bệnh gây ra bởi viru. Nó lây lan chủ yếu qua tiếp xúc giữa người với người. N...
ĐọC Thêmphát âm là (al tret 'a meen) Altretamine có thể gây tổn thương thần kinh nghiêm trọng. Nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào au đây, hãy gọi bác ĩ ng...
ĐọC Thêmphát âm là (mi kon 'a zole) Miconazole âm đạo được ử dụng để điều trị nhiễm nấm âm đạo ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên. Miconazole nằm trong nhóm t...
ĐọC Thêmphát âm là (fen 'ta nil) Các bản vá Fentanyl có thể được hình thành thói quen, đặc biệt là với việc ử dụng kéo dài. ử dụng bản vá f...
ĐọC Thêmphát âm là (byoo tor 'fa nole) Thuốc xịt mũi butoranol có thể hình thành thói quen, đặc biệt là khi ử dụng kéo dài. ử dụng thuốc xịt mũi butoranol...
ĐọC Thêmphát âm là (e fyoor ox 'eem) Cefuroxime được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, chẳng hạn như viêm phế quản (nhiễm trùng ống dẫn khí dẫn đến ...
ĐọC Thêmphát âm là (ye 'kloe por een) Cycloporine có ẵn ở dạng ban đầu và là một ản phẩm khác đã được ửa đổi (thay đổi) để thuốc có thể được hấp thụ tốt hơn tr...
ĐọC Thêmphát âm là (xé 'e mide) Toremide được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị huyết áp cao. Toremide được ử dụng để điều trị ph...
ĐọC Thêmphát âm là (bút tam 'i deen) Pentamidine là một chất chống nhiễm trùng giúp điều trị hoặc ngăn ngừa viêm phổi do inh vật gây ra Viêm phổi jiroveci...
ĐọC Thêmphát âm là (trên dan 'e tron) Ondanetron được ử dụng để ngăn ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị ung thư, xạ trị và phẫu thuật. Ondanetron nằm trong nh...
ĐọC Thêmphát âm là (ee nox a pa 'rin) Nếu bạn bị gây tê ngoài màng cứng hoặc cột ống hoặc thủng cột ống trong khi dùng 'chất làm loãng máu' n...
ĐọC Thêmphát âm là (gra ni 'e tron) Granietron được ử dụng để ngăn ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị ung thư và xạ trị. Granietron nằm trong nhóm thuốc gọi l...
ĐọC Thêmphát âm là (oh lan 'za peen) Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lớn tuổi mắc chứng mất trí nhớ (một chứng rối loạn não ảnh hưởng đến khả năng ghi nhớ...
ĐọC Thêmphát âm là (dol a 'e tron) Tiêm Dolaetron được ử dụng để ngăn ngừa và điều trị buồn nôn và nôn có thể xảy ra au phẫu thuật. Không nên ử dụng ...
ĐọC Thêm