Bismuth Subalicylate

Bismuth Subalicylate

phát âm là (biz muth) (ub a li 'i late) Bimuth ubalicylate được ử dụng để điều trị tiêu chảy, ợ nóng và đau dạ dày ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở l...

Phát HiệN

Cetuximab tiêm

Cetuximab tiêm

phát âm là (e tux 'i mab) Cetuximab có thể gây ra các phản ứng nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng trong khi bạn nhận được thuốc. Những phản ứng này phổ...

Phát HiệN

Darunavir

Darunavir

phát âm là (da roon 'a veer) Darunavir được ử dụng với ritonavir (Norvir) và các loại thuốc khác để điều trị nhiễm viru uy giảm miễn dịch ở người (HIV) ở người lớn v&...

Phát HiệN

Thuốc tiêm Pemetrexed

Thuốc tiêm Pemetrexed

phát âm là (pem '' e trex 'ed) Thuốc tiêm Pemetrexed được ử dụng cùng với các loại thuốc hóa trị khác như là phương pháp điều trị đầu ti&#...

Phát HiệN

Thuốc tiêm Ranibizumab

Thuốc tiêm Ranibizumab

phát âm là (ra '' ni biz 'oo mab) Ranibizumab được ử dụng để điều trị thoái hóa điểm vàng do tuổi tác ướt (AMD; một bệnh về mắt liên tục gây mấ...

Phát HiệN

Telbivudine

Telbivudine

phát âm là (tel biv 'ue deen) Telbivudine không còn có ẵn ở Hoa Kỳ .. Nếu bạn hiện đang ử dụng telbivudine, bạn nên gọi bác ĩ để thảo luận về việc chuyển an...

Phát HiệN

Lisdexamfetamine

Lisdexamfetamine

phát âm là (li dex am fet 'a meen) Lidexamfetamine có thể hình thành thói quen. Không dùng một liều lớn hơn, dùng thường xuyên hơn, dùng...

Phát HiệN

Dimenhydrinate

Dimenhydrinate

phát âm là (dy men hye 'Dri nate) Dimenhydrinate được ử dụng để ngăn ngừa và điều trị buồn nôn, nôn và chóng mặt do ay tàu xe. Dimenhydrinate nằm trong...

Phát HiệN

Không ổn định

Không ổn định

phát âm là (nab 'i lone) Nabilone được ử dụng để điều trị buồn nôn và nôn do hóa trị ung thư ở những người đã dùng các loại thuốc khác để điề...

Phát HiệN

Retapamulin

Retapamulin

phát âm là (re 'te pam' ue lin) Retapamulin được ử dụng để điều trị bệnh chốc lở (nhiễm trùng da do vi khuẩn) ở trẻ em và người lớn. Retapamulin nằm trong nhóm th...

Phát HiệN

Sorafenib

Sorafenib

phát âm là (oe raf 'e nib) orafenib được ử dụng để điều trị ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển (RCC; một loại ung thư bắt đầu ở thận). orafenib cũng được ử dụng để điề...

Phát HiệN

Vorin điều hòa

Vorin điều hòa

phát âm là (vor trong 'oh tat) Vorinuler được ử dụng để điều trị ung thư hạch tế bào T ở da (CTCL, một loại ung thư) ở những người không được cải thiện, đã trở nê...

Phát HiệN

Sunitinib

Sunitinib

phát âm là (oo ni 'ti nib) unitinib có thể gây tổn thương nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng cho gan. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đã hoặc đã...

Phát HiệN

Dronabinol

Dronabinol

phát âm là (droe nab 'i nol) Dronabinol được ử dụng để điều trị buồn nôn và nôn do hóa trị ở những người đã dùng các loại thuốc khác để điều ...

Phát HiệN

Lapatinib

Lapatinib

phát âm là (la pa 'ti nib) Lapatinib có thể gây tổn thương gan có thể nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng. Tổn thương gan có thể xảy ra ngay au vài...

Phát HiệN

Levocetirizin

Levocetirizin

phát âm là (lee '' voe e tir 'i zeen) Levocetirizine được ử dụng để làm giảm ổ mũi; hắt xì; và đỏ mắt, ngứa và chảy nước mắt do ốt cỏ khô, dị ứng th...

Phát HiệN

Thuốc tiêm Pegaptanib

Thuốc tiêm Pegaptanib

phát âm là (peg ap 'ta nib) Thuốc tiêm Pegaptanib được ử dụng để điều trị thoái hóa điểm vàng do tuổi tác ướt (AMD; bệnh mắt liên tục gây mất khả ...

Phát HiệN

Rotigotine miếng dán xuyên da

Rotigotine miếng dán xuyên da

phát âm là (roe tig 'oh teen) Các miếng dán xuyên da Rotigotine được ử dụng để điều trị các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh Parkinon (PD; rối loạn hệ thần ...

Phát HiệN

Thuốc tiêm Pegfilgrastim

Thuốc tiêm Pegfilgrastim

phát âm là (peg fil gra 'kích thích) Pegfilgratim được ử dụng để làm giảm nguy cơ nhiễm trùng ở những người mắc một ố loại ung thư và đang dùng thuốc h...

Phát HiệN

Thuốc tiêm Verteporfin

Thuốc tiêm Verteporfin

phát âm là (ver '' te pore 'fin) Tiêm Verteporfin được ử dụng kết hợp với liệu pháp quang động (PDT; điều trị bằng ánh áng laer) để điều trị ự phát ...

Phát HiệN