phát âm là (a bak 'a vir) (doe "loo teg' ra vir) (la miv 'ue deen) Abacavir, dolutegravir và lamivudine có thể gây ra phản ứng dị ứng nghiêm trọng h...
ĐọC ThêmThuốC
phát âm là (dox 'e pin) Doxepin (ilenor) được ử dụng để điều trị chứng mất ngủ (khó ngủ hoặc ngủ không ngon giấc) ở những người khó ngủ. Doxepin (ilenor) nằm trong nh...
ĐọC Thêmphát âm là (ox "i me taz 'oh leen) Oxymetazoline được ử dụng để điều trị đỏ da mặt liên tục do bệnh hồng ban (một bệnh ngoài da gây đỏ da và nổi mụn trê...
ĐọC Thêmphát âm là (kri "a bor 'ole) Criaborole được ử dụng để điều trị bệnh chàm (viêm da dị ứng; tình trạng da khiến da bị khô và ngứa và đôi khi b...
ĐọC Thêmphát âm là (ple kan 'a triều) Plecanatide có thể gây mất nước đe dọa tính mạng ở chuột thí nghiệm trẻ. Trẻ em dưới 6 tuổi không bao giờ nên dùng p...
ĐọC Thêmphát âm là (doo pil 'ue mab) Thuốc tiêm Dupilumab được ử dụng để điều trị các triệu chứng của bệnh chàm (viêm da dị ứng; bệnh ngoài da khiến da bị khô ...
ĐọC Thêmphát âm là (du "tet ra ben 'a zeen) Deutetrabenazine có thể làm tăng nguy cơ trầm cảm hoặc uy nghĩ tự tử (uy nghĩ về việc làm hại hoặc tự át hoặc lên k...
ĐọC Thêmphát âm là (val ben 'a zeen) Valbenazine được ử dụng để điều trị chứng khó vận động muộn (cử động không kiểm oát được của khuôn mặt, lưỡi hoặc các bộ phận c...
ĐọC Thêmphát âm là (dee flayz 'a kort) Deflazacort được ử dụng để điều trị chứng loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD; một bệnh tiến triển trong đó các cơ không hoạt động đúng) ở...
ĐọC Thêmphát âm là (ok "re liz 'ue mab) Tiêm Ocrelizumab được ử dụng để điều trị cho người trưởng thành với các hình thức tái phát (quá trình bệ...
ĐọC Thêmphát âm là (a fin 'a mide) afinamide được ử dụng cùng với ự kết hợp giữa levodopa và carbidopa (Duopa, Rytary, inemet, những người khác) để điều trị các đợt '...
ĐọC Thêmphát âm là (e dar 'a vone) Tiêm Edaravone được ử dụng để điều trị bệnh xơ cứng teo cơ bên (AL, bệnh Lou Gehrig; một tình trạng các dây thần kinh kiểm oá...
ĐọC Thêmphát âm là (a moe 'nee um lak' tate) Ammonium lactate được ử dụng để điều trị xeroi (da khô hoặc có vảy) và ichthyoi Vulgari (một tình trạng da khô di t...
ĐọC Thêmphát âm là (tel oh 'tri tat) Telotritat được ử dụng kết hợp với một loại thuốc khác (một chất tương tự omatotatin [A] như lanreotide, octreotide, painreotide) để kiểm oát ...
ĐọC Thêmphát âm là (dur val 'ue mab) Thuốc tiêm Durvalumab được ử dụng để điều trị ung thư đường niệu (ung thư niêm mạc bàng quang và các bộ phận khác của đườn...
ĐọC Thêmphát âm là (nal dem 'e deen) Naldemedine được ử dụng để điều trị táo bón do thuốc giảm đau opioid (thuốc gây nghiện) ở người lớn bị đau mãn tính (liên ...
ĐọC Thêmphát âm là (ar il 'ue mab) Tiêm arilumab có thể làm giảm khả năng chống nhiễm trùng và tăng nguy cơ bạn bị nhiễm trùng nghiêm trọng, bao gồm nhiễm...
ĐọC Thêmphát âm là (mye "doe taw 'rin) Midotaurin được ử dụng với các loại thuốc hóa trị khác để điều trị một ố loại bệnh bạch cầu tủy cấp tính (AML; một loại ung t...
ĐọC Thêmphát âm là (ne ra 'ti nib) Neratinib được ử dụng để điều trị một loại ung thư vú dương tính với thụ thể hoóc môn (ung thư vú phụ thuộc vào hormone như ...
ĐọC Thêmphát âm là (el gloo 'ta meen) L-glutamine được ử dụng để làm giảm tần uất các cơn đau (khủng hoảng) ở người lớn và trẻ em từ 5 tuổi trở lên bị thiếu máu hồn...
ĐọC Thêm