phát âm là (te maz 'e pam) Temazepam có thể làm tăng nguy cơ mắc các vấn đề nghiêm trọng về hô hấp, đe dọa tính mạng, an thần hoặc hôn mê nếu...
ĐọC ThêmThuốC
phát âm là (dy ye 'kloe meen) Dicyclomine được ử dụng để điều trị các triệu chứng của hội chứng ruột kích thích. Dicyclomine nằm trong nhóm thuốc gọi là thu...
ĐọC Thêmphát âm là (proe pan 'the leen) Propantheline được ử dụng với các loại thuốc khác để điều trị loét. Propantheline nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc khá...
ĐọC Thêmphát âm là (hye oh ye 'a meen) Hyocyamine được ử dụng để kiểm oát các triệu chứng liên quan đến rối loạn đường tiêu hóa (GI). Nó hoạt động bằng cá...
ĐọC Thêmphát âm là (trye meth 'oh prim) Trimethoprim giúp loại bỏ vi khuẩn gây nhiễm trùng đường tiết niệu. Nó được ử dụng kết hợp với các loại thuốc khác để đ...
ĐọC Thêmphát âm là (coe thử mox 'a zole) Co-trimoxazole được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, như viêm phổi (nhiễm trùng phổi), viêm phế quản (nhiễ...
ĐọC Thêmphát âm là (Dil tye 'a zem) Diltiazem được ử dụng để điều trị huyết áp cao và kiểm oát đau thắt ngực (đau ngực). Diltiazem nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc...
ĐọC Thêmphát âm là (nye fed 'i peen) Nifedipine được ử dụng để điều trị huyết áp cao và kiểm oát đau thắt ngực (đau ngực). Nifedipine nằm trong nhóm thuốc gọi là th...
ĐọC Thêmphát âm là (tye 'moe lole) Đừng ngừng dùng timolol mà không nói chuyện với bác ĩ trước. Nếu timolol bị dừng đột ngột, nó có thể gây đau ngực ...
ĐọC Thêmphát âm là (một mười 'oh lole) Đừng ngừng dùng atenolol mà không nói chuyện với bác ĩ của bạn. Ngừng atenolol đột ngột có thể gây đau ngực, đau ti...
ĐọC Thêmphát âm là (ver ap 'a mil) Verapamil được ử dụng để điều trị huyết áp cao và kiểm oát đau thắt ngực (đau ngực). Các viên thuốc giải phóng ngay lập tức ...
ĐọC Thêmphát âm là (pin 'doe lole) Pindolol được ử dụng để điều trị huyết áp cao. Pindolol nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc chẹn beta. Nó hoạt động bằng cách thư g...
ĐọC Thêmphát âm là (met oh kloe khen 'mide) Uống metoclopramide có thể khiến bạn phát triển một vấn đề về cơ bắp gọi là rối loạn vận động muộn. Nếu bạn phát triển chứng ...
ĐọC Thêmphát âm là (i 'pla tin) Tiêm ciplatin phải được đưa ra trong bệnh viện hoặc cơ ở y tế dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc dùng thuốc h...
ĐọC Thêmphát âm là (dy floo 'ni al) Những người dùng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như Diflunalu có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc đột quỵ cao h...
ĐọC Thêmphát âm là (ef '' ue rox 'eem) Tiêm Cefuroxime được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn bao gồm viêm phổi và nhiễm trùng đường h...
ĐọC Thêmphát âm là (ngang hàng 'i kam) Những người dùng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như piroxicam có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc đột q...
ĐọC Thêmphát âm là (e kon 'na zole) Kinh tế được ử dụng để điều trị nhiễm trùng da như chân của vận động viên, ngứa jock và giun đũa.Thuốc này đôi khi được quy...
ĐọC Thêmphát âm là (byoo met 'a nide) Bumetanide là thuốc lợi tiểu mạnh ('viên nước') và có thể gây mất nước và mất cân bằng điện giải. Điều quan ...
ĐọC Thêmphát âm là (trep toe zoe 'in) treptozocin chỉ nên được đưa ra dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc ử dụng thuốc hóa trị.treptozocin c...
ĐọC Thêm