phát âm là (ye 'kloe por een) Tiêm Cycloporine phải được đưa ra dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong điều trị bệnh nhân cấy ghép và ...
ĐọC ThêmThuốC
phát âm là (nik 'oh teen) Kẹo cao u nhai nicotine được ử dụng để giúp mọi người ngừng hút thuốc lá. Nên ử dụng kẹo cao u nicotine cùng với chương trình...
ĐọC Thêmphát âm là (e toe poe 'ide) Etopoide có thể làm giảm nghiêm trọng ố lượng tế bào máu trong tủy xương của bạn. Bác ĩ ẽ yêu cầu xét nghiệm thườ...
ĐọC Thêmphát âm là (glye 'byoor ide) Glyburide được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng và tập thể dục, và đôi khi với các loại thuốc khác, để điều trị bệnh t...
ĐọC Thêmphát âm là (glip 'i zide) Glipizide được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng và tập thể dục, và đôi khi với các loại thuốc khác, để điều trị bệnh tiểu...
ĐọC Thêmphát âm là (trong dap 'a mide) Indapamide, một "viên thuốc nước", được ử dụng để làm giảm ưng và giữ nước do bệnh tim. Nó cũng được ử dụng để điều trị ...
ĐọC Thêmphát âm là (một mox tôi il 'in) Amoxicillin được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, như viêm phổi; viêm phế quản (nhiễm trùng các ố...
ĐọC Thêmphát âm là (am pi il 'in) Ampicillin được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn như viêm màng não (nhiễm trùng màng bao quanh não ...
ĐọC Thêmphát âm là (bút "I il 'in) Penicillin G tiêm được ử dụng để điều trị và ngăn ngừa một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn. Penicillin G tiêm trong một nh...
ĐọC Thêmphát âm là (pen i il 'in) Penicillin V kali được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn như viêm phổi và nhiễm trùng đường hô hấp khác, ...
ĐọC Thêmphát âm là (naf il 'in) Tiêm Nafcillin được ử dụng để điều trị nhiễm trùng do một ố loại vi khuẩn. Thuốc tiêm Nafcillin nằm trong nhóm thuốc gọi là penicill...
ĐọC Thêmphát âm là (dy klox a ill 'in) Dicloxacillin được ử dụng để điều trị nhiễm trùng do một ố loại vi khuẩn. Dicloxacillin nằm trong nhóm thuốc gọi là penicillin. Nó...
ĐọC Thêmphát âm là (ox a il 'in) Tiêm Oxacillin được ử dụng để điều trị nhiễm trùng do một ố vi khuẩn. Thuốc tiêm Oxacillin nằm trong nhóm thuốc gọi là penicillin. ...
ĐọC Thêmphát âm là (floo ni 'oh lide) Thuốc xịt mũi Fluniolide được ử dụng để làm giảm các triệu chứng hắt hơi, chảy nước mũi, nghẹt hoặc ngứa mũi do ốt cỏ khô hoặc dị ứng kh...
ĐọC Thêmphát âm là (a mox i il 'in) (klav' yoo lan ic) ự kết hợp giữa amoxicillin và axit clavulanic được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, bao gồm nhiễm ...
ĐọC Thêmphát âm là (bút tam 'i deen) Thuốc tiêm Pentamidine được ử dụng để điều trị viêm phổi do một loại nấm gọi là Pneumocyti carinii. Đó là trong một nh...
ĐọC Thêmphát âm là (pen tox i 'fi leen) Pentoxifylline được ử dụng để cải thiện lưu lượng máu ở những bệnh nhân có vấn đề về tuần hoàn để giảm đau, chuột rút và...
ĐọC Thêmphát âm là (ef thử ax 'một) Tiêm Ceftriaxone được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn như lậu (bệnh lây truyền qua đường tình dục), bệnh vi...
ĐọC Thêmphát âm là (la bet 'a lole) Labetalol được ử dụng để điều trị huyết áp cao. Labetalol nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc chẹn beta. Nó hoạt động bằng cách th...
ĐọC Thêm