Clotrimazole Âm đạo

Clotrimazole Âm đạo

phát âm là (kloe trim 'a zole) Clotrimazole âm đạo được ử dụng để điều trị nhiễm nấm âm đạo ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên .. Clotrimazole nằm trong nh...

ĐọC

Acetazolamid

Acetazolamid

phát âm là (a et a zole 'a mide) Acetazolamide được ử dụng để điều trị bệnh tăng nhãn áp, một tình trạng tăng áp lực trong mắt có thể dẫn đến mất dần thị lự...

ĐọC

Nystatin

Nystatin

phát âm là (nye tat 'in) Nytatin được ử dụng để điều trị nhiễm nấm bên trong miệng và niêm mạc dạ dày và ruột. Nytatin nằm trong nhóm thuốc chống nấm g...

ĐọC

Cefotaxime tiêm

Cefotaxime tiêm

phát âm là (ef "oh tax 'eem) Tiêm Cefotaxime được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn bao gồm viêm phổi và nhiễm trùng đường hô ...

ĐọC

Chất bổ sung sắt

Chất bổ sung sắt

phát âm là (fer 'chúng tôi) Vô tình quá liều các ản phẩm có chứa ắt là nguyên nhân hàng đầu gây ngộ độc gây tử vong ...

ĐọC

Thuốc tiêm cá hồi calcitonin

Thuốc tiêm cá hồi calcitonin

phát âm là (kal i toe 'nin) Tiêm cá hồi calcitonin được ử dụng để điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh. Loãng xương là căn bệnh khiến xương yếu đi v&...

ĐọC

Thuốc xịt mũi Triamcinolone

Thuốc xịt mũi Triamcinolone

phát âm là (trye '' am in 'oh lone) Thuốc xịt mũi Triamcinolone được ử dụng để làm giảm hắt hơi, chảy nước mũi, nghẹt mũi hoặc ngứa và ngứa, chảy nước mắt do ốt cỏ...

ĐọC

Dexamethasone

Dexamethasone

phát âm là (dex a meth 'a one) Dexamethaone, một loại corticoteroid, tương tự như một loại hormone tự nhiên được ản xuất bởi tuyến thượng thận của bạn. Nó thường được ử dụ...

ĐọC

Thuốc bôi hydrocortisone

Thuốc bôi hydrocortisone

phát âm là (hye droe kor 'ti one) Hydrocortione tại chỗ được ử dụng để điều trị đỏ, ưng, ngứa và khó chịu của các tình trạng da khác nhau. Hydrocortion l...

ĐọC

Thuốc nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt

phát âm là (pre ni 'oh lone) Thuốc nhỏ mắt làm giảm kích ứng, đỏ, rát và ưng mắt do hóa chất, nhiệt, phóng xạ, nhiễm trùng, dị ứng hoặc dị vật tro...

ĐọC

Methylprednisolone

Methylprednisolone

phát âm là (meth ill pre ni 'oh lone) Methylpredniolone, một corticoteroid, tương tự như một loại hormone tự nhiên được ản xuất bởi tuyến thượng thận của bạn. Nó thường đư...

ĐọC

Thuốc bôi Betamethasone

Thuốc bôi Betamethasone

phát âm là (bay ta meth 'a one) Thuốc bôi Betamethaone được ử dụng để điều trị ngứa, đỏ, khô, đóng vảy, đóng vảy, viêm và khó chịu của các t&...

ĐọC

Vắc-xin Bacillus Calmette-Guerin (BCG)

Vắc-xin Bacillus Calmette-Guerin (BCG)

phát âm là (ba il 'u kal' met gay rayn ') Vắc-xin BCG cung cấp khả năng miễn dịch hoặc bảo vệ chống lại bệnh lao (TB). Vắc-xin có thể được tiêm cho những người c&#...

ĐọC

Ketoconazole

Ketoconazole

phát âm là (kee toe kon 'na zole) Ketoconazole chỉ nên được ử dụng để điều trị nhiễm nấm khi các loại thuốc khác không có ẵn hoặc không thể dung nạp đư...

ĐọC

Pyrantel

Pyrantel

phát âm là (pi ran 'tel) Pyrantel, một loại thuốc chống giun, được ử dụng để điều trị giun đũa, giun móc, giun kim và các bệnh nhiễm giun khác.Thuốc này đ&#...

ĐọC

Thiotepa tiêm

Thiotepa tiêm

phát âm là (thye '' oh tep 'a) Thiotepa được ử dụng để điều trị một ố loại ung thư buồng trứng (ung thư bắt đầu ở cơ quan inh ản nữ nơi trứng được hình thành), ung...

ĐọC

Tiêm Heparin

Tiêm Heparin

phát âm là (hep 'a rin) Heparin được ử dụng để ngăn ngừa cục máu đông hình thành ở những người có điều kiện y tế nhất định hoặc đang trải qua một ố thủ tục ...

ĐọC

Thuốc tiêm Vincristine

Thuốc tiêm Vincristine

phát âm là (vin kri 'teen) Vincritine chỉ nên được tiêm vào tĩnh mạch. Tuy nhiên, nó có thể rò rỉ vào các mô xung quanh gây ra...

ĐọC

Captopril

Captopril

phát âm là (kap 'toe pril) Không dùng captopril nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai. Nếu bạn có thai trong khi dùng captopril, hãy gọi bác...

ĐọC

Dipyridamole

Dipyridamole

phát âm là (nhuộm ngang hàng id 'một nốt ruồi) Dipyridamole được ử dụng với các loại thuốc khác để giảm nguy cơ đông máu au khi thay van tim. No hoạt đ...

ĐọC