Leuprolide tiêm

Leuprolide tiêm

phát âm là (loo proe 'lide) Thuốc tiêm Leuprolide (Eligard, Lupron Depot) được ử dụng để điều trị các triệu chứng liên quan đến ung thư tuyến tiền liệt tiến triển. Th...

ĐọC Thêm

Naltrexone

Naltrexone

phát âm là (nal trex 'one) Naltrexone có thể gây tổn thương gan khi dùng với liều lượng lớn. Không có khả năng naltrexone ẽ gây tổn thương gan khi d...

ĐọC Thêm

Gemfibrozil

Gemfibrozil

phát âm là (jem fi 'broe zil) Gemfibrozil được ử dụng với thay đổi chế độ ăn uống (hạn chế lượng choleterol và chất béo) để giảm lượng choleterol và triglyceride (c&#...

ĐọC Thêm

Trầm hương

Trầm hương

phát âm là (gwahn 'a benz) Guanabenz được ử dụng để điều trị huyết áp cao. Đó là trong một nhóm thuốc gọi là alpha hoạt động tập trung2Achất chủ vận thụ thể...

ĐọC Thêm

Nhãn khoa Dipivefrin

Nhãn khoa Dipivefrin

phát âm là (dy pi 've frin) Dipivefrin Ophth Mulim được ử dụng để điều trị bệnh tăng nhãn áp, một tình trạng tăng áp lực trong mắt có thể dẫn đến mất dần th...

ĐọC Thêm

Thuốc nhỏ mắt Betaxolol

Thuốc nhỏ mắt Betaxolol

phát âm là (được đánh thuế 'oh lol) Betaxolol nhãn khoa được ử dụng để điều trị bệnh tăng nhãn áp, một tình trạng tăng áp lực trong mắt có thể dẫn...

ĐọC Thêm

Clobetasol tại chỗ

Clobetasol tại chỗ

phát âm là (kloe bay 'ta ol) Clobetaol tại chỗ được ử dụng để điều trị ngứa, đỏ, khô, đóng vảy, bong tróc, viêm và khó chịu của các tình trạn...

ĐọC Thêm

Ceftazidime tiêm

Ceftazidime tiêm

phát âm là (ef taz 'i deem) Tiêm Ceftazidime được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn bao gồm viêm phổi và nhiễm trùng đường hô hấp d...

ĐọC Thêm

Nhãn khoa Levobunolol

Nhãn khoa Levobunolol

phát âm là (lee voe byoo 'noe lole) Thuốc nhỏ mắt levobunolol được ử dụng để điều trị bệnh tăng nhãn áp, một tình trạng tăng áp lực trong mắt có thể dẫn đến...

ĐọC Thêm

Imipenem và tiêm Cilastatin

Imipenem và tiêm Cilastatin

phát âm là (i mi pen 'em) (ye la tat' in) Imipenem và tiêm cilatatin được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng nghiêm trọng do vi khuẩn, bao gồm viê...

ĐọC Thêm

Cefotetan tiêm

Cefotetan tiêm

phát âm là (ef 'oh tee tan) Tiêm Cefotetan được ử dụng để điều trị nhiễm trùng phổi, da, xương, khớp, vùng dạ dày, máu, cơ quan inh ản nữ và đường tiết...

ĐọC Thêm

Ketoprofen

Ketoprofen

phát âm là (kee toe proe 'fen) Những người dùng thuốc chống viêm không teroid (NAID) ngoài apirin, chẳng hạn như ketoprofen, có thể có nguy cơ bị đau t...

ĐọC Thêm

Pimozit

Pimozit

phát âm là (pi 'moe zide) Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lớn tuổi mắc chứng mất trí nhớ (một chứng rối loạn não ảnh hưởng đến khả năng ghi nhớ, u...

ĐọC Thêm

Enalapril

Enalapril

phát âm là (e nal 'a pril) Không dùng enalapril nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có thai trong khi dùng enalapril, hãy gọi bác ĩ ngay lập tức. Enalapril...

ĐọC Thêm

Acebutolol

Acebutolol

phát âm là (a e byoo 'toe lole) Acebutolol được ử dụng để điều trị huyết áp cao. Acebutolol cũng được ử dụng để điều trị nhịp tim không đều. Acebutolol nằm trong nhóm...

ĐọC Thêm

Flurbiprofen

Flurbiprofen

phát âm là (flure bi 'proe fen) Những người dùng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như flurbiprofen có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc đột qu...

ĐọC Thêm

Tử vi

Tử vi

phát âm là (zye doe 'vue deen) Ziovudine có thể làm giảm ố lượng tế bào nhất định trong máu của bạn, bao gồm cả tế bào hồng cầu và bạch cầu. Hãy c...

ĐọC Thêm

Amiodarone

Amiodarone

phát âm là (a mee 'oh da rone) Amiodarone có thể gây tổn thương phổi có thể nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đ...

ĐọC Thêm

Thuốc tiêm Aztreonam

Thuốc tiêm Aztreonam

phát âm là (az 'cây oh nam) Thuốc tiêm Aztreonam được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, bao gồm đường hô hấp (bao gồm viêm phổi và...

ĐọC Thêm

Thuốc bôi Naftifine

Thuốc bôi Naftifine

phát âm là (naf 'ti feen) Naftifine được ử dụng cho các bệnh nhiễm trùng da như chân của vận động viên, ngứa jock và giun đũa.Thuốc này đôi khi đư...

ĐọC Thêm