Famotidin

Famotidin

phát âm là (fa moe 'ti deen) Thuốc kê toa famotidine được ử dụng để điều trị loét (vết loét trên niêm mạc dạ dày hoặc ruột non); bệnh trào ngược d...

Phát HiệN

Mometasone chuyên đề

Mometasone chuyên đề

phát âm là (moe met 'a one) Mometaone tại chỗ được ử dụng để làm giảm đỏ, ưng, ngứa và viêm và khó chịu của các tình trạng da khác nhau, bao ...

Phát HiệN

Mupirocin

Mupirocin

phát âm là (myoo ngang hàng 'oh in) Mupirocin, một loại kháng inh, được ử dụng để điều trị bệnh chốc lở cũng như các bệnh nhiễm trùng da khác do vi khuẩn. N...

Phát HiệN

Buspirone

Buspirone

phát âm là (byoo pye 'rone) Bupirone được ử dụng để điều trị rối loạn lo âu hoặc trong điều trị ngắn hạn các triệu chứng lo âu.Thuốc này đôi khi được quy đị...

Phát HiệN

Lovastatin

Lovastatin

phát âm là (loe 'va ta tin) Lovatatin được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng, giảm cân và tập thể dục để giảm nguy cơ đau tim và đột quỵ và giảm khả năng...

Phát HiệN

Ciprofloxacin

Ciprofloxacin

phát âm là (ip roe flox 'a in) [Đăng ngày 20/12/2018]THÍNH GIẢ: Chuyên gia y tế, bệnh truyền nhiễm, tim mạch, bệnh nhânVẤN ĐỀ: Đánh giá của FDA cho thấ...

Phát HiệN

Kem âm đạo Terconazole, Thuốc đặt âm đạo

Kem âm đạo Terconazole, Thuốc đặt âm đạo

phát âm là (ter kon 'a zole) Terconazole được ử dụng để điều trị nhiễm nấm và nấm âm đạo.Thuốc này đôi khi được quy định cho ử dụng khác; Hãy hỏi b...

Phát HiệN

Mesalamine

Mesalamine

phát âm là (tôi al 'a meen) Mealamine được ử dụng để điều trị viêm loét đại tràng (một tình trạng gây ưng và lở loét trong niêm mạc đại ...

Phát HiệN

Diclofenac

Diclofenac

phát âm là (dy kloe 'fen ak) Những người dùng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như diclofenac có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc đột quỵ cao...

Phát HiệN

Thuốc bôi Minoxidil

Thuốc bôi Minoxidil

phát âm là (mi nox 'i dill) Minoxidil được ử dụng để kích thích mọc tóc và làm chậm hói. Nó có hiệu quả nhất đối với những người dưới 40 tuổi...

Phát HiệN

Oxiconazole

Oxiconazole

phát âm là (ox i kon 'a zole) Oxiconazole, một chất chống nấm, được ử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng da như chân của vận động viên, ngứa jock và giun...

Phát HiệN

Fluoxetine

Fluoxetine

phát âm là (floo ox 'e teen) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâm t...

Phát HiệN

Misoprostol

Misoprostol

phát âm là (mye oe prot 'ole) Không dùng mioprotol để ngăn ngừa loét nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai. Mioprotol có thể gây ảy thai, chuyển ...

Phát HiệN

Metronidazole

Metronidazole

phát âm là (me troe ni 'da zole) Metronidazole có thể gây ung thư ở động vật thí nghiệm. Nói chuyện với bác ĩ của bạn về những rủi ro và lợi ích c...

Phát HiệN

Nimodipin

Nimodipin

phát âm là (nye moe 'di peen) Nimodipine viên nang và chất lỏng nên được uống bằng miệng. Nếu bạn bất tỉnh hoặc không thể nuốt, bạn có thể được cho thuốc qu...

Phát HiệN

Tiêm Ganciclovir

Tiêm Ganciclovir

phát âm là (gan ye 'kloe veer) Nhà ản xuất cảnh báo rằng chỉ nên ử dụng thuốc tiêm ganciclovir để điều trị và phòng ngừa cytomegaloviru (CMV) ở những n...

Phát HiệN

Fluconazole

Fluconazole

phát âm là (floo kon 'na zole) Fluconazole được ử dụng để điều trị nhiễm nấm, bao gồm nhiễm trùng nấm men âm đạo, miệng, cổ họng, thực quản (ống dẫn từ miệng đến dạ dà...

Phát HiệN

Cefixime

Cefixime

phát âm là (ef ix 'eem) Cefixime được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn như viêm phế quản (nhiễm trùng ống dẫn khí dẫn đến phổi); bệnh lậu (m...

Phát HiệN

Tiêm Interferon Alfa-2b

Tiêm Interferon Alfa-2b

phát âm là (trong "ter feer 'on al' fa too bee) Tiêm Interferon alfa-2b có thể gây ra hoặc làm xấu đi các tình trạng au đây có thể n...

Phát HiệN

Clozapine

Clozapine

phát âm là (kloe 'za peen) Clozapine có thể gây ra tình trạng máu nghiêm trọng. Bác ĩ ẽ yêu cầu một ố xét nghiệm trong phòng thí ng...

Phát HiệN