Idarubicin

Idarubicin

phát âm là (mắt da rue 'bi in) Idarubicin chỉ nên được tiêm vào tĩnh mạch. Tuy nhiên, nó có thể rò rỉ vào các mô xung quanh gâ...

Phát HiệN

Estazolam

Estazolam

phát âm là (e ta 'zoe lam) Etazolam có thể làm tăng nguy cơ mắc các vấn đề nghiêm trọng về hô hấp, đe dọa tính mạng, an thần hoặc hôn mê nếu ...

Phát HiệN

Ofloxacin

Ofloxacin

phát âm là (oh flok 'a in) [Đăng ngày 20/12/2018]THÍNH GIẢ: Chuyên gia y tế, bệnh truyền nhiễm, tim mạch, bệnh nhânVẤN ĐỀ: Đánh giá của FDA cho thấy rằ...

Phát HiệN

Fludarabine tiêm

Fludarabine tiêm

phát âm là (floo dám 'a) Fludarabine tiêm phải được đưa ra dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc dùng thuốc hóa trị ung thư.Ti&#...

Phát HiệN

Didanosine

Didanosine

phát âm là (dy dan 'oh thấy) Didanoine có thể gây viêm tụy nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng (ưng tụy). Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn uống hoặc đ...

Phát HiệN

Tiêm Pentostatin

Tiêm Pentostatin

phát âm là (pen 'toe tat in) Tiêm Pentotatin phải được đưa ra dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc dùng thuốc hóa trị ung thư.Pentot...

Phát HiệN

Clarithromycin

Clarithromycin

phát âm là (kla rith 'roe mye in) Clarithromycin được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, như viêm phổi (nhiễm trùng phổi), viêm phế quản (nhi...

Phát HiệN

Aldesleukin

Aldesleukin

phát âm là (al de loo 'kin) Tiêm Aldeleukin phải được đưa ra trong bệnh viện hoặc cơ ở y tế dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc dùng thu...

Phát HiệN

Benazepril

Benazepril

phát âm là (ben ay 'ze pril) Không dùng benazepril nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có thai trong khi dùng benazepril, hãy gọi bác ĩ ngay lập tức. Benaz...

Phát HiệN

Etodolac

Etodolac

phát âm là (ee toe doe 'lak) Những người dùng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như etodolac có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc đột quỵ cao h...

Phát HiệN

Felodipin

Felodipin

phát âm là (fe loe 'di peen) Felodipine được ử dụng để điều trị huyết áp cao. Felodipine nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc chẹn kênh canxi. Nó hoạt động bằn...

Phát HiệN

Nabumetone

Nabumetone

phát âm là (na byoo 'me giai điệu) Những người dùng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như nabumetone có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc đột q...

Phát HiệN

Fosinopril

Fosinopril

phát âm là (foe in 'oh pril) Không dùng foinopril nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có thai trong khi dùng foinopril, hãy gọi bác ĩ ngay lập tức. Foinopr...

Phát HiệN

Pravastatin

Pravastatin

phát âm là (khen 'va tat in) Pravatatin được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng, giảm cân và tập thể dục để giảm nguy cơ đau tim và đột quỵ và giảm khả nă...

Phát HiệN

Quinapril

Quinapril

phát âm là (kwin 'a pril) Không dùng quinapril nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có thai trong khi dùng quinapril, hãy gọi bác ĩ ngay lập tức. Quinapril ...

Phát HiệN

Simvastatin

Simvastatin

phát âm là (im 'va tat in) imvatatin được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng, giảm cân và tập thể dục để giảm nguy cơ đau tim và đột quỵ và giảm khả năng ...

Phát HiệN

Ramipril

Ramipril

phát âm là (ra mi 'pril) Không dùng ramipril nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có thai trong khi dùng ramipril, hãy gọi bác ĩ ngay lập tức. Ramipril c...

Phát HiệN

Filgrastim, Filgrastim-sndz, Tbo-filgrastim Tiêm

Filgrastim, Filgrastim-sndz, Tbo-filgrastim Tiêm

phát âm là (phim gra 'kích thích) Filgratim, filgratim-ndz và tbo-filgratim được ử dụng để làm giảm nguy cơ nhiễm trùng ở những người mắc một ố loại ung thư...

Phát HiệN

Amlodipin

Amlodipin

phát âm là (am loe 'di peen) Amlodipine được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị huyết áp cao và đau ngực (đau thắt ngực). Amlo...

Phát HiệN

Thuốc tiêm Epoetin Alfa

Thuốc tiêm Epoetin Alfa

phát âm là (e poe 'e tin) Tất cả bệnh nhân:ử dụng thuốc tiêm alo epoetin làm tăng nguy cơ cục máu đông ẽ hình thành hoặc di chuyển đến chân, ...

Phát HiệN