Dornase Alfa

Dornase Alfa

phát âm là (cửa 'nace) Dornae alfa được ử dụng để giảm ố lượng nhiễm trùng phổi và cải thiện chức năng phổi ở bệnh nhân bị xơ nang. Nó phá vỡ các chất ...

ĐọC

Piperacillin và Tazobactam Tiêm

Piperacillin và Tazobactam Tiêm

phát âm là (pi per 'a il in) (ta zoe bak' tam) Piperacillin và tiêm tazobactam được ử dụng để điều trị viêm phổi và nhiễm trùng da, phụ khoa và bụn...

ĐọC

Cisapride

Cisapride

phát âm là (i 'một niềm tự hào) Ciapride chỉ có ẵn ở Hoa Kỳ cho các bệnh nhân đặc biệt được đăng ký bởi bác ĩ của họ. Nói chuyện với bác ĩ ho...

ĐọC

Gabapentin

Gabapentin

phát âm là (ga 'ba bút tin) Viên nang Gabapentin, máy tính bảng và dung dịch uống được ử dụng để giúp kiểm oát một ố loại động kinh ở những người ...

ĐọC

Fluvastatin

Fluvastatin

phát âm là (floo 'va ta tin) Fluvatatin được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng, giảm cân và tập thể dục để giảm nguy cơ đau tim và đột quỵ và giảm khả nă...

ĐọC

Granisetron tiêm

Granisetron tiêm

phát âm là (gra ni 'e tron) Granietron tiêm ngay lập tức được ử dụng để ngăn ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị ung thư và để ngăn ngừa và điều trị b...

ĐọC

Nhãn khoa

Nhãn khoa

phát âm là (loe dox 'a mide) Lodoxamide nhãn khoa được ử dụng để điều trị đỏ, rát, ngứa và ưng mắt do phản ứng dị ứng. Lodoxamide nằm trong nhóm thuốc gọi là...

ĐọC

Nizatidin

Nizatidin

phát âm là (ni za 'ti deen) Nizatidine được ử dụng để điều trị và ngăn ngừa ự tái phát của vết loét và để điều trị các tình trạng khác khi dạ...

ĐọC

Risperidone

Risperidone

phát âm là (ri per 'i xong) Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lớn tuổi mắc chứng mất trí nhớ (một chứng rối loạn não ảnh hưởng đến khả năng ghi nhớ,...

ĐọC

Linh tinh

Linh tinh

phát âm là (tav 'yoo deen) tavudine có thể gây nhiễm toan lactic nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng (tích tụ axit trong máu) mà có lẽ ẽ cần p...

ĐọC

Venlafaxin

Venlafaxin

phát âm là (ven 'la fax een) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâm t...

ĐọC

Salmeterol dạng hít

Salmeterol dạng hít

phát âm là (vai trò của tôi) Trong một nghiên cứu lâm àng lớn, nhiều bệnh nhân hen uyễn ử dụng almeterol đã trải qua các cơn hen nặng phải điều t...

ĐọC

Famciclovir

Famciclovir

phát âm là (fam ye 'kloe veer) Famciclovir được ử dụng để điều trị herpe zoter (bệnh zona; phát ban có thể xảy ra ở những người đã bị thủy đậu trong quá khứ). N&...

ĐọC

Thuốc xịt mũi Flnomasone

Thuốc xịt mũi Flnomasone

phát âm là (floo tik 'a one) Thuốc xịt mũi Flnomaone được ử dụng để làm giảm hắt hơi, chảy nước mũi, nghẹt mũi hoặc ngứa và ngứa mắt, chảy nước mắt do ốt cỏ khô hoặc ...

ĐọC

Vắc xin viêm gan A

Vắc xin viêm gan A

Viêm gan A là một bệnh gan nghiêm trọng. Nó được gây ra bởi viru viêm gan A (HAV). HAV lây từ người ang người thông qua tiếp xúc với phân (phân)...

ĐọC

Fluvoxamine

Fluvoxamine

phát âm là (floo vox 'a meen) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâm ...

ĐọC

Lamotrigine

Lamotrigine

phát âm là (la moe 'tri jeen) Lamotrigine có thể gây phát ban, bao gồm phát ban nghiêm trọng có thể cần được điều trị trong bệnh viện hoặc gây thư...

ĐọC

Losartan

Losartan

phát âm là (loe ar 'tan) Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai. Đừng dùng loartan nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có thai trong ...

ĐọC

Nefazodone

Nefazodone

phát âm là (nef ay 'zoe xong) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâm ...

ĐọC

Valacyclovir

Valacyclovir

phát âm là (val ay ye 'kloe veer) Valacyclovir được ử dụng để điều trị herpe zoter (bệnh zona) và mụn rộp inh dục. Nó không chữa khỏi nhiễm trùng herpe nhưng l&#...

ĐọC