phát âm là (ten i poe 'ide) Thuốc tiêm tenipoide phải được tiêm trong bệnh viện hoặc cơ ở y tế dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc điều ...
ĐọC ThêmThuốC
phát âm là (nó '' ra kon 'a zole) Itraconazole có thể gây uy tim (tình trạng tim không thể bơm đủ máu qua cơ thể). Hãy cho bác ĩ của ...
ĐọC Thêmphát âm là (lye trong 'oh pril) Không dùng liinopril nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có thai trong khi dùng liinopril, hãy gọi bác ĩ ngay lập tức. Liin...
ĐọC Thêmphát âm là (vai kee toe 'ak) Ketorolac được ử dụng để giảm đau ngắn hạn ở mức độ vừa phải và không nên được ử dụng lâu hơn 5 ngày, cho đau nhẹ hoặc đau do đ...
ĐọC Thêmphát âm là (ox a proe 'zin) Những người dùng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như oxaprozin có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc đột quỵ cao h...
ĐọC Thêmphát âm là (ar gram 'oh kích thích) argramotin được ử dụng để làm giảm nguy cơ nhiễm trùng ở những người mắc bệnh bạch cầu nguyên bào tủy cấp tính...
ĐọC Thêmphát âm là (một ngón chân 'và kwone) Atovaquone được ử dụng để điều trị Viêm phổi jiroveci [Pneumocyti carinii] viêm phổi (PCP; loại viêm phổi có ...
ĐọC Thêmphát âm là (oe 'ta lole) otalol có thể gây ra nhịp tim không đều. Trong ba ngày đầu tiên bạn dùng otalol, bạn ẽ phải ở trong một cơ ở nơi tim bạn c...
ĐọC Thêmphát âm là (rif 'a byoo tin) Rifabutin giúp ngăn ngừa hoặc làm chậm ự lây lan của bệnh phức tạp Mycobacterium avium (MAC; nhiễm vi khuẩn có thể gây ra c...
ĐọC Thêmphát âm là (kla 'Dri be) Tiêm Cladribine phải được đưa ra trong bệnh viện hoặc cơ ở y tế dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc dùng thuốc ...
ĐọC Thêmphát âm là (ip roe flox 'a in) [Đăng ngày 20/12/2018]THÍNH GIẢ: Chuyên gia y tế, bệnh truyền nhiễm, tim mạch, bệnh nhânVẤN ĐỀ: Đánh giá của FDA cho thấ...
ĐọC Thêmphát âm là (am pi ill 'in) (ul bak' tam) ự kết hợp giữa tiêm ampicillin và ulbactam được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, bao gồm nhiễm tr...
ĐọC Thêmphát âm là (bi oh 'proe lol) Bioprolol được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị huyết áp cao. Bioprolol nằm trong nhóm thuốc gọ...
ĐọC Thêmphát âm là (in ter feer 'on) Interferon beta-1a tiêm bắp được ử dụng để làm giảm ố lượng các triệu chứng và làm chậm ự phát triển của khuyết tật ở nhữn...
ĐọC Thêmphát âm là (zol 'pi dem) Zolpidem được ử dụng để điều trị chứng mất ngủ (khó ngủ hoặc ngủ không âu giấc). Zolpidem thuộc về một nhóm thuốc gọi là thuốc ngủ ...
ĐọC Thêmphát âm là (dox ay 'zoe in) Doxazoin được ử dụng ở nam giới để điều trị các triệu chứng của tuyến tiền liệt mở rộng (tăng ản tuyến tiền liệt lành tính hoặc BPH), bao ...
ĐọC Thêmphát âm là (ter ay 'zoe in) Terazoin được ử dụng ở nam giới để điều trị các triệu chứng của tuyến tiền liệt mở rộng (tăng ản tuyến tiền liệt lành tính hoặc BPH), bao ...
ĐọC Thêmphát âm là (iz ra 'di peen) Iradipine được ử dụng để điều trị huyết áp cao. Iradipine nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc chẹn kênh canxi. Nó hoạt động bằng c...
ĐọC Thêmphát âm là (ok cây 'oh triều) Thuốc tiêm phóng thích ngay Octreotide được ử dụng để làm giảm lượng hormone tăng trưởng (một chất tự nhiên) được ản xuất...
ĐọC Thêmphát âm là (oh me 'cầu nguyện zol) Omeprazole kê đơn được ử dụng một mình hoặc với các loại thuốc khác để điều trị các triệu chứng của bệnh trào ngược ...
ĐọC Thêm