phát âm là (tra 'ma dole) Tramadol có thể được hình thành thói quen, đặc biệt là với việc ử dụng kéo dài. Dùng tramadol chính xác t...
ĐọCThuốC
phát âm là (vi hay 'el wa) Vinorelbine chỉ nên được đưa ra dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc ử dụng thuốc hóa trị.Vinorelbine có ...
ĐọCphát âm là (kar '' boe pla 'tin) Tiêm carboplatin phải được đưa ra trong bệnh viện hoặc cơ ở y tế dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc...
ĐọCphát âm là (moe ex 'i pril) Không dùng moexipril nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có thai trong khi dùng moexipril, hãy gọi bác ĩ ngay lập tức. Moexipri...
ĐọCphát âm là (lan oe 'khen zole) Đơn thuốc lanoprazole được ử dụng để điều trị các triệu chứng của bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD), một tình trạng chảy ngư...
ĐọCphát âm là (i khen troe 'pee um) Thuốc hít Ipratropium được ử dụng để ngăn ngừa thở khò khè, khó thở, ho và tức ngực ở những người mắc bệnh phổi tắc nghẽn m...
ĐọCphát âm là (al pro 'ta Dil) Thuốc tiêm và thuốc đạn alprotadil được ử dụng để điều trị một ố loại rối loạn cương dương (bất lực; không có khả năng có được h...
ĐọCphát âm là (fa fide 'fa mide) Ifofamide có thể làm giảm nghiêm trọng ố lượng tế bào máu trong tủy xương của bạn. Điều này có thể gây ra một ố...
ĐọCphát âm là (peg là 'par jae) Pegapargae được ử dụng với các loại thuốc hóa trị khác để điều trị một loại bệnh bạch cầu lymphocytic cấp tính nhất định (TẤT C...
ĐọCphát âm là (nye kar 'de peen) Nicardipine được ử dụng để điều trị huyết áp cao và kiểm oát đau thắt ngực (đau ngực). Nicardipine nằm trong nhóm thuốc gọi là...
ĐọCphát âm là (byoo proe 'pee on) Đối với những người dùng bupropion (Wellbutrin) cho bệnh trầm cảm:Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổ...
ĐọCphát âm là (me 'na) Mena được ử dụng để làm giảm nguy cơ viêm bàng quang xuất huyết (một tình trạng gây viêm bàng quang và có thể dẫn đế...
ĐọCphát âm là (tye kloe 'pi deen) Ticlopidine có thể gây giảm bạch cầu, chống nhiễm trùng trong cơ thể. Nếu bạn bị ốt, ớn lạnh, đau họng hoặc các dấu hiệu nhiễm tr&...
ĐọCphát âm là (đáp ứng cho 'phút) Metformin hiếm khi có thể gây ra một tình trạng nghiêm trọng, đe dọa tính mạng được gọi là nhiễm axit lactic. ...
ĐọCphát âm là (a kwin 'a veer) aquinavir được ử dụng kết hợp với ritonavir (Norvir) và các loại thuốc khác để điều trị nhiễm viru uy giảm miễn dịch ở người (HIV). aquina...
ĐọCphát âm là (dal te pa 'rin) Nếu bạn bị gây tê ngoài màng cứng hoặc cột ống hoặc thủng cột ống trong khi ử dụng một 'chất làm loãng máu' nh...
ĐọCphát âm là (la mi 'vyoo deen) Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn có hoặc nghĩ rằng bạn có thể bị nhiễm vi rút viêm gan B (HBV; nhiễm trùng gan đang diễ...
ĐọCphát âm là (nye 'đế di peen) Nioldipine được ử dụng để điều trị huyết áp cao. Nioldipine nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc chẹn kênh canxi. Nó hoạt động bằn...
ĐọCphát âm là (am '' i fo 'teen) Amifotine được ử dụng để bảo vệ thận khỏi tác hại của thuốc hóa trị liệu ciplatin ở những bệnh nhân dùng thuốc này để ...
ĐọC