Acarbose

Acarbose

phát âm là (ay 'xe boe) Acarboe được ử dụng (chỉ với chế độ ăn kiêng hoặc chế độ ăn kiêng và các loại thuốc khác) để điều trị bệnh tiểu đường loại 2 (tì...

Hơn NữA

Glimepiride

Glimepiride

phát âm là (glye 'me pye ride) Glimepiride được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng và tập thể dục, và đôi khi với các loại thuốc khác, để điều trị bệ...

Hơn NữA

Tiêm Gemcitabine

Tiêm Gemcitabine

phát âm là (jem it 'a be) Gemcitabine được ử dụng kết hợp với các loại thuốc hóa trị khác để điều trị ung thư buồng trứng (ung thư bắt đầu ở cơ quan inh ản nữ nơi trứ...

Hơn NữA

Anastrozole

Anastrozole

phát âm là (an a 'troe zole) Anatrozole được ử dụng với các phương pháp điều trị khác, chẳng hạn như phẫu thuật hoặc xạ trị, để điều trị ung thư vú ớm ở những ph...

Hơn NữA

Tiêm Sumatriptan

Tiêm Sumatriptan

phát âm là (oo ma trip 'tan) Tiêm umatriptan được ử dụng để điều trị các triệu chứng đau nửa đầu (đau đầu dữ dội, đau nhói đôi khi đi kèm với buồn nôn ...

Hơn NữA

Indinavir

Indinavir

phát âm là (in din 'a veer) Indinavir được ử dụng cùng với các loại thuốc khác để điều trị nhiễm viru uy giảm miễn dịch ở người (HIV). Indinavir nằm trong nhóm t...

Hơn NữA

Thuốc tiêm Docetaxel

Thuốc tiêm Docetaxel

phát âm là (doe '' e tax 'el) Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đã hoặc đã từng bị bệnh gan hoặc đã từng được điều trị bằng ciplatin (Platinol) hoặc car...

Hơn NữA

Ritonavir

Ritonavir

phát âm là (ri toe 'na veer) Dùng ritonavir với một ố loại thuốc khác có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng. Hãy cho ...

Hơn NữA

Tiêm Meropenem

Tiêm Meropenem

phát âm là (mer oh pen 'em) Tiêm Meropenem được ử dụng để điều trị nhiễm trùng da và bụng (vùng dạ dày) do vi khuẩn và viêm màng não (nh...

Hơn NữA

Clomipramine

Clomipramine

phát âm là (kloe mi 'khen meen) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâ...

Hơn NữA

Cidofovir tiêm

Cidofovir tiêm

phát âm là (i dof 'o veer) Cidofovir tiêm có thể gây tổn thương thận. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đã hoặc đã từng bị bệnh thận. Hãy cho b&#...

Hơn NữA

Tiêm Topotecan

Tiêm Topotecan

phát âm là (toe '' poe tee 'kan) Chỉ nên tiêm Topotecan trong bệnh viện hoặc phòng khám dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong...

Hơn NữA

Nhãn khoa Latanoprost

Nhãn khoa Latanoprost

phát âm là (la ta 'noe gái mại dâm) Nhãn khoa Latanoprot được ử dụng để điều trị bệnh tăng nhãn áp (một tình trạng tăng áp lực trong mắt có t...

Hơn NữA

Fosfomycin

Fosfomycin

phát âm là (fo foe mye 'in) Fofomycin là một loại kháng inh được ử dụng để điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu.Thuốc này đôi khi được quy định cho ử dụng k...

Hơn NữA

Zafirlukast

Zafirlukast

phát âm là (za linh 'loo kat) Zafirlukat được ử dụng để ngăn ngừa các triệu chứng hen uyễn. Zafirlukat nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc đối kháng thụ thể leukot...

Hơn NữA

Mirtazapine

Mirtazapine

phát âm là (mir taz 'a peen) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâm t...

Hơn NữA

Trandolapril

Trandolapril

phát âm là (tran dole 'a pril) Không dùng trandolapril nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có thai trong khi dùng trandolapril, hãy gọi bác ĩ ngay lập tức....

Hơn NữA

Tiêm Etoposide

Tiêm Etoposide

phát âm là (e toe poe 'ide) Chỉ nên tiêm Etopoide dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc ử dụng thuốc hóa trị.Etopoide có thể l&#...

Hơn NữA

Topiramate

Topiramate

phát âm là (toe pyre 'a mate) Topiramate được ử dụng một mình hoặc với các loại thuốc khác để điều trị một ố loại động kinh bao gồm co giật tonic-clonic tổng quá...

Hơn NữA

Thuốc xịt mũi Azelastine

Thuốc xịt mũi Azelastine

phát âm là (một zel 'là thiếu niên) Azelatine, một loại thuốc kháng hitamine, được ử dụng để điều trị ốt cỏ khô và các triệu chứng dị ứng bao gồm ổ mũi...

Hơn NữA