Zileuton

Zileuton

phát âm là (zye loo 'ton) Zileuton được ử dụng để ngăn ngừa khò khè, khó thở, ho và tức ngực do hen uyễn. Zileuton không được ử dụng để điều trị cơn hen uyễ...

ĐọC Thêm

Valsartan

Valsartan

phát âm là (val ar 'tan) Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai. Không dùng valartan nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có thai...

ĐọC Thêm

Kem Penciclovir

Kem Penciclovir

phát âm là (pen ye 'kloe veer) Penciclovir được ử dụng trên môi và mặt của người lớn để điều trị vết loét lạnh do viru herpe implex gây ra. Penciclovir kh&#...

ĐọC Thêm

Insulin Lispro tiêm

Insulin Lispro tiêm

phát âm là (trong 'u lin) (lye' proe) Inulin lipro được ử dụng để điều trị bệnh tiểu đường loại 1 (tình trạng cơ thể không ản xuất inulin và do đó không...

ĐọC Thêm

Pramipexole

Pramipexole

phát âm là (khen mi pex 'ole) Pramipexole được ử dụng một mình hoặc với các loại thuốc khác để điều trị các triệu chứng của bệnh Parkinon (PD; rối loạn hệ thần k...

ĐọC Thêm

Donepezil

Donepezil

phát âm là (doe nep 'e zil) Donepezil được ử dụng để điều trị chứng mất trí nhớ (một chứng rối loạn não ảnh hưởng đến khả năng ghi nhớ, uy nghĩ rõ ràng, giao tiế...

ĐọC Thêm

Fexofenadine

Fexofenadine

phát âm là (fex oh fen 'a deen) Fexofenadine được ử dụng để làm giảm các triệu chứng dị ứng của viêm mũi dị ứng theo mùa ('' ốt hay ''), bao gồm ...

ĐọC Thêm

Nelfinavir

Nelfinavir

phát âm là (nel fin 'a veer) Nelfinavir được ử dụng cùng với các loại thuốc khác để điều trị nhiễm viru uy giảm miễn dịch ở người (HIV). Nelfinavir nằm trong nhó...

ĐọC Thêm

Loratadin

Loratadin

phát âm là (lor at 'a deen) Loratadine được ử dụng để làm giảm tạm thời các triệu chứng ốt cỏ khô (dị ứng với phấn hoa, bụi hoặc các chất khác trong khô...

ĐọC Thêm

Azithromycin

Azithromycin

phát âm là (az ith roe mye 'in) [Đăng ngày 08/03/2018]THÍNH GIẢ: Bệnh nhân, Chuyên gia ức khỏe, Ung bướuVẤN ĐỀ: Không nên ử dụng kháng inh azithro...

ĐọC Thêm

Levofloxacin

Levofloxacin

phát âm là (lee voe flox 'a in) [Đăng ngày 20/12/2018]THÍNH GIẢ: Chuyên gia y tế, bệnh truyền nhiễm, tim mạch, bệnh nhânVẤN ĐỀ: Đánh giá của FDA cho th...

ĐọC Thêm

Nilutamid

Nilutamid

phát âm là (nye loo 'ta mide) Nilutamide có thể gây ra bệnh phổi có thể nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đã ...

ĐọC Thêm

Khắc

Khắc

phát âm là (kar 've Dil ol) Carvedilol được ử dụng để điều trị uy tim (tình trạng tim không thể bơm đủ máu đến tất cả các bộ phận của cơ thể) và huyết á...

ĐọC Thêm

Flutamid

Flutamid

phát âm là (floo 'ta mide) Flutamide có thể gây tổn thương gan có thể nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đã ho...

ĐọC Thêm

Selegiline

Selegiline

phát âm là (e le 'ji leen) elegiline được ử dụng để giúp kiểm oát các triệu chứng của bệnh Parkinon (PD; rối loạn hệ thần kinh gây khó khăn khi vận động, ki...

ĐọC Thêm

Bicalutamide

Bicalutamide

phát âm là (bye ka loo 'ta mide) Bicalutamide được ử dụng với một loại thuốc khác (chất chủ vận hormone giải phóng gonadotropin (GnRH), như leuprolide hoặc goerelin) để đi...

ĐọC Thêm

Sertraline

Sertraline

phát âm là (er 'tra leen) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâm trạn...

ĐọC Thêm

Thuốc nhỏ mắt Dorzolamide

Thuốc nhỏ mắt Dorzolamide

phát âm là (dor zole 'a mide) Ophthalmic dorzolamide được ử dụng để điều trị bệnh tăng nhãn áp, một tình trạng tăng áp lực trong mắt có thể dẫn đến mất dần ...

ĐọC Thêm

Cefdinir

Cefdinir

phát âm là (ef 'di ner) Cefdinir được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn như viêm phế quản (nhiễm trùng ống dẫn khí dẫn đến phổi); viêm p...

ĐọC Thêm

Letrozole

Letrozole

phát âm là (hãy 'roe zole) Letrozole được ử dụng để điều trị ung thư vú ớm ở những phụ nữ đã trải qua thời kỳ mãn kinh (thay đổi cuộc ống; kết thúc kỳ kinh ...

ĐọC Thêm