Tiêm Teriparatide (nguồn gốc rDNA)

Tiêm Teriparatide (nguồn gốc rDNA)

phát âm là (terr ih par 'a tyd) Tiêm Teriparatide gây ra bệnh xương khớp (ung thư xương) ở chuột thí nghiệm. Có thể tiêm teriparatide cũng có thể l...

ĐọC

Atazanavir

Atazanavir

phát âm là (tại một za na 'veer) Atazanavir được ử dụng cùng với các loại thuốc khác, chẳng hạn như ritonavir (Norvir), để điều trị nhiễm viru uy giảm miễn dịch ở ngư...

ĐọC

Thuốc bôi Azelaic

Thuốc bôi Azelaic

phát âm là (ay ze lay 'ik) Azelaic acid gel và bọt được ử dụng để làm ạch các vết ưng, tổn thương và ưng do bệnh hồng ban (một bệnh da gây đỏ da, đỏ bừng v&...

ĐọC

Clindamycin và Benzoyl Peroxide tại chỗ

Clindamycin và Benzoyl Peroxide tại chỗ

phát âm là (klin da mye 'in) (ben' zoe ill) (per ox 'ide) ự kết hợp của clindamycin và benzoyl peroxide được ử dụng để điều trị mụn trứng cá. Clindamycin và b...

ĐọC

Tiêm Enfuvirtide

Tiêm Enfuvirtide

phát âm là (en fyoo 'vir triều) Enfuvirtide được ử dụng cùng với các loại thuốc khác để điều trị nhiễm viru uy giảm miễn dịch ở người (HIV). Enfuvirtide nằm trong nh&...

ĐọC

Tiêm dihydroergotamine và xịt mũi

Tiêm dihydroergotamine và xịt mũi

phát âm là (dy hye droe er got 'a meen) Không dùng dihydroergotamine nếu bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào au đây: thuốc chống nấm như itraconazole (poran...

ĐọC

Thuốc hít Levalbuterol

Thuốc hít Levalbuterol

phát âm là (lev al byoo 'ter ol) Levalbuterol được ử dụng để ngăn ngừa hoặc làm giảm cơn khò khè, khó thở, ho và tức ngực do bệnh phổi như hen uyễn và ...

ĐọC

Erythromycin và Benzoyl Peroxide tại chỗ

Erythromycin và Benzoyl Peroxide tại chỗ

phát âm là (er ith roe mye 'in) (ben' zoe ill per ox 'ide) ự kết hợp của erythromycin và benzoyl peroxide được ử dụng để điều trị mụn trứng cá. Erythromycin và...

ĐọC

Pimecrolimus tại chỗ

Pimecrolimus tại chỗ

phát âm là (pim e krow 'li mu) Một ố ít bệnh nhân ử dụng kem pimecrolimu hoặc một loại thuốc tương tự khác đã phát triển ung thư da hoặc ung thư hạch (ung t...

ĐọC

Miếng dán xuyên da

Miếng dán xuyên da

phát âm là (lye 'doe kane) Các miếng dán capocaine được ử dụng để làm giảm cơn đau thần kinh au Herpetic (PHN; đau rát, đâm hoặc đau có thể kéo d&...

ĐọC

Almotriptan

Almotriptan

phát âm là (al moh trip 'tan) Almotriptan được ử dụng để điều trị các triệu chứng đau nửa đầu (đau đầu dữ dội, đau nhói đôi khi đi kèm với buồn nôn và ...

ĐọC

Eletriptan

Eletriptan

phát âm là (el ih trip 'tan) Eletriptan được ử dụng để điều trị các triệu chứng đau nửa đầu (đau đầu nhói dữ dội đôi khi đi kèm với buồn nôn và nhạy cả...

ĐọC

Mefloquine

Mefloquine

phát âm là (mef 'loe kwin) Mefloquine có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng bao gồm thay đổi hệ thần kinh. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đã hoặc...

ĐọC

Tiêm Omalizumab

Tiêm Omalizumab

phát âm là (oh mah lye zoo 'mab) Tiêm Omalizumab có thể gây ra phản ứng dị ứng nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng. Bạn có thể gặp phản ứng dị ứng ngay ...

ĐọC

Polyetylen Glycol 3350

Polyetylen Glycol 3350

phát âm là (pol ee eth 'i leen) (glye' col) Polyetylen glycol 3350 được ử dụng để điều trị táo bón thường xuyên. Polyetylen glycol 3350 nằm trong nhóm thuốc ...

ĐọC

Testosterone Buccal

Testosterone Buccal

phát âm là (te to 'ter one) Hệ thống buccal tetoterone được ử dụng để điều trị các triệu chứng tetoterone thấp ở những người đàn ông trưởng thành mắc chứng uy in...

ĐọC

Rosuvastatin

Rosuvastatin

phát âm là (roe oo '' va tat 'in) Rouvatatin được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng, giảm cân và tập thể dục để giảm nguy cơ đau tim và đột quỵ và...

ĐọC

Vardenafil

Vardenafil

phát âm là (var den 'a fil) Vardenafil được ử dụng để điều trị rối loạn cương dương (bất lực; không có khả năng để có được hoặc giữ cương cứng) ở nam giới. Vardenafil...

ĐọC

Adapalene

Adapalene

phát âm là (a dap 'a leen) Adapalene được ử dụng để điều trị mụn trứng cá. Adapalene nằm trong nhóm thuốc gọi là hợp chất giống retinoid. Nó hoạt động bằng c...

ĐọC

Alfuzosin

Alfuzosin

phát âm là (al fyoo 'zoe in) Alfuzoin được ử dụng ở nam giới để điều trị các triệu chứng của tuyến tiền liệt mở rộng (tăng ản tuyến tiền liệt lành tính hoặc BPH), bao...

ĐọC