Emtricitabine

Emtricitabine

phát âm là (em tri ngồi 'uh bean) Emtricitabine không nên được ử dụng để điều trị nhiễm viru viêm gan B (HBV; nhiễm trùng gan đang diễn ra). Hãy cho bá...

ĐọC

Aprepitant

Aprepitant

phát âm là (ap re 'pi tant) Aprepitant được ử dụng với các loại thuốc khác ở người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên để ngăn ngừa buồn nôn và ...

ĐọC

Interferon Beta-1a tiêm dưới da

Interferon Beta-1a tiêm dưới da

phát âm là (in ter feer 'on) Interferon beta-1a tiêm dưới da được ử dụng để làm giảm các triệu chứng và làm chậm ự phát triển của khuyết tật ở những bệ...

ĐọC

Hồi ức

Hồi ức

phát âm là (mem 'một thiếu niên) Memantine được ử dụng để điều trị các triệu chứng của bệnh Alzheimer (AD; một bệnh về não phá hủy dần trí nhớ và khả n...

ĐọC

Tegaserod

Tegaserod

phát âm là (te ga 'một que) Vào năm 2007, tegaerod đã bị xóa khỏi thị trường Hoa Kỳ và chỉ được cung cấp thông qua một chương trình phân phối hạn ...

ĐọC

Tadalafil

Tadalafil

phát âm là (tah da 'la fil) Tadalafil (Ciali) được ử dụng để điều trị rối loạn chức năng cương dương (ED, bất lực; không có khả năng để có được hoặc giữ cương cứng), ...

ĐọC

Nhãn khoa

Nhãn khoa

phát âm là (ep i Na 'tine) Epinatine nhãn khoa được ử dụng để ngăn ngừa ngứa mắt do viêm kết mạc dị ứng (một tình trạng mắt bị ngứa, ưng, đỏ và chảy nước mắt khi...

ĐọC

Cyclosporine nhãn khoa

Cyclosporine nhãn khoa

phát âm là (ye 'kloe por een) Thuốc nhỏ mắt cycloporine được ử dụng để tăng ản xuất nước mắt ở những người bị bệnh khô mắt. Cycloporine nằm trong nhóm thuốc gọi là đi...

ĐọC

Fosamprenavir

Fosamprenavir

phát âm là (fo 'am pren a veer) Foamprenavir được ử dụng cùng với các loại thuốc khác để điều trị nhiễm viru uy giảm miễn dịch ở người (HIV). Foamprenavir nằm trong n...

ĐọC

Frovatriptan

Frovatriptan

phát âm là (froe va trip 'tan) Frovatriptan được ử dụng để điều trị các triệu chứng đau nửa đầu (đau đầu nhói dữ dội đôi khi đi kèm với buồn nôn và nhạ...

ĐọC

Gemifloxacin

Gemifloxacin

phát âm là (gem ah flox 'a in) [Đăng ngày 20/12/2018]THÍNH GIẢ: Chuyên gia y tế, bệnh truyền nhiễm, tim mạch, bệnh nhânVẤN ĐỀ: Đánh giá của FDA cho thấ...

ĐọC

Miglustat

Miglustat

phát âm là (di 'loo tat) Miglutat được ử dụng để điều trị bệnh Gaucher loại 1 (một tình trạng trong đó một chất béo nhất định không bị phân hủy bình th...

ĐọC

Miếng dán xuyên da Oxybutynin

Miếng dán xuyên da Oxybutynin

phát âm là (ox i byoo 'ti nin) Miếng dán xuyên da Oxybutynin được ử dụng để điều trị bàng quang hoạt động quá mức (một tình trạng cơ bàng quang co thắt...

ĐọC

Progesterone

Progesterone

phát âm là (proe je 'ter one) Progeterone được ử dụng như một phần của liệu pháp thay thế hormone ở những phụ nữ đã qua thời kỳ mãn kinh (thay đổi cuộc ống) và c...

ĐọC

Neomycin, Polymyxin và Bacitracin nhãn khoa

Neomycin, Polymyxin và Bacitracin nhãn khoa

phát âm là (nee oh mye 'in) (pol i mix' in) (ba i khay 'in) Neomycin, polymyxin và bacitracin kết hợp nhãn khoa được ử dụng để điều trị nhiễm trùng mắt và...

ĐọC

Tiotropium dạng hít

Tiotropium dạng hít

phát âm là (tee oh tro 'pee um) Tiotropium được ử dụng để ngăn ngừa thở khò khè, khó thở, ho và tức ngực ở bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (...

ĐọC

Ciclopirox tại chỗ

Ciclopirox tại chỗ

phát âm là (ye kloe ngang 'ox) Dung dịch tại chỗ Ciclopirox được ử dụng cùng với việc cắt móng tay thường xuyên để điều trị nhiễm nấm móng tay và móng ...

ĐọC

Apomorphin

Apomorphin

phát âm là (a poe mor 'feen) Apomorphin được ử dụng để điều trị các giai đoạn '' tắt '' (thời gian khó di chuyển, đi lại và nói có thể xảy r...

ĐọC

Tiêm Alfa Darbepoetin

Tiêm Alfa Darbepoetin

phát âm là (dar be poe 'e tin) Tất cả bệnh nhân:ử dụng darbepoetin alfa làm tăng nguy cơ cục máu đông ẽ hình thành hoặc di chuyển đến chân, phổi h...

ĐọC

Infliximab, Infliximab-dyyb, Infliximab-abda Tiêm

Infliximab, Infliximab-dyyb, Infliximab-abda Tiêm

phát âm là (trong flix 'I mab) Thuốc tiêm Infliximab, Infliximab-dyyb và Infliximab-abda có thể làm giảm khả năng chống nhiễm trùng và tăng nguy cơ bạn...

ĐọC