phát âm là (ngang hàng 'ter ole) Pirbuterol được ử dụng để ngăn ngừa và điều trị thở khò khè, khó thở, ho và tức ngực do hen uyễn, viêm phế quản m...
Phát HiệNThuốC
phát âm là (nee oh mye 'in) (pol i mix' in) (ba i khay 'in) ự kết hợp của Neomycin, polymyxin và bacitracin được ử dụng để ngăn ngừa các tổn thương nhỏ ở da như vế...
Phát HiệNphát âm là (poe ta 'i um) Kali rất cần thiết cho hoạt động đúng đắn của tim, thận, cơ bắp, dây thần kinh và hệ tiêu hóa. Thông thường thực phẩm bạn ăn ...
Phát HiệNphát âm là (trước 'ni one) Prednion được ử dụng một mình hoặc với các loại thuốc khác để điều trị các triệu chứng của nồng độ corticoteroid thấp (thiếu một ố chấ...
Phát HiệNphát âm là (ra ni 'ti deen) Ranitidine được ử dụng để điều trị loét; bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD), một tình trạng trong đó dòng chảy ngược c...
Phát HiệNphát âm là (pi reth 'rin) (pi' per on il) Dầu gội Pyrethrin và piperonyl butoxide được ử dụng để điều trị chấy (côn trùng nhỏ bám vào da trên đầu, ...
Phát HiệNphát âm là (il 'i yum) Pyllium, thuốc nhuận tràng tạo khối, được ử dụng để điều trị táo bón. Nó hấp thụ chất lỏng trong ruột, ưng lên và tạo thành...
Phát HiệNphát âm là (re er 'peen) Reerpine được ử dụng để điều trị huyết áp cao. Nó cũng được ử dụng để điều trị kích động nghiêm trọng ở những bệnh nhân bị rối loạn...
Phát HiệNphát âm là (pir trên giai điệu '' oh lak ') (hye' 'droe klor' 'oh thye' a zide) pironolactone đã gây ra khối u ở động vật thí nghiệm....
Phát HiệNphát âm là (rye za trip 'tan) Rizatriptan được ử dụng để điều trị các triệu chứng đau nửa đầu (đau đầu dữ dội, đau nhói đôi khi đi kèm với buồn nôn và ...
Phát HiệNphát âm là (en 'a) enna được ử dụng trên cơ ở ngắn hạn để điều trị táo bón. Nó cũng được ử dụng để làm rỗng ruột trước khi phẫu thuật và một ố thủ tục ...
Phát HiệNChất làm mềm phân được ử dụng trên cơ ở ngắn hạn để giảm táo bón bởi những người nên tránh căng thẳng khi đi tiêu vì bệnh tim, bệnh trĩ và các v...
Phát HiệNphát âm là (ul fa ee 'ta mide) Ophthalmic ulfacetamide ngăn chặn ự phát triển của vi khuẩn gây ra nhiễm trùng mắt nhất định. Nó được ử dụng để điều trị nhiễm tr&...
Phát HiệNphát âm là (oo ma trip 'tan) umatriptan được ử dụng để điều trị các triệu chứng đau nửa đầu (đau đầu dữ dội, đau nhói đôi khi đi kèm với buồn nôn hoặc nhạy ...
Phát HiệNphát âm là (ta kroe 'li mu) Tacrolimu chỉ nên được đưa ra dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong điều trị cho những người đã ghép tạng v...
Phát HiệNphát âm là (te to 'ter one) Miếng dán xuyên da tetoterone được ử dụng để điều trị các triệu chứng tetoterone thấp ở những người đàn ông trưởng thành mắ...
Phát HiệNphát âm là (tye loo 'droe nate) Tiludronate được ử dụng để điều trị bệnh xương của Paget (tình trạng xương mềm và yếu và có thể bị biến dạng, đau hoặc dễ gã...
Phát HiệNphát âm là (tye zan 'i deen) Tizanidine được ử dụng để làm giảm co thắt và tăng trương lực cơ do bệnh đa xơ cứng (M, một bệnh trong đó các dây thần kinh kh&...
Phát HiệNphát âm là (trye am in 'oh lone) Triamcinolone, một corticoteroid, tương tự như một loại hormone tự nhiên được ản xuất bởi tuyến thượng thận của bạn. Nó thường được ử dụng...
Phát HiệNphát âm là (trye am in 'oh lone) Triamcinolone tại chỗ được ử dụng để điều trị ngứa, đỏ, khô, đóng vảy, viêm, viêm và khó chịu của các tình t...
Phát HiệN