Thuốc tiêm Ravulizumab-cwvz

Thuốc tiêm Ravulizumab-cwvz

phát âm là (rav "ue liz 'ue mab) Nhận tiêm ravulizumab-cwvz có thể làm tăng nguy cơ bạn bị nhiễm trùng não mô cầu (một bệnh nhiễm trùng c...

ĐọC Thêm

Thuốc tiêm Tobramycin

Thuốc tiêm Tobramycin

phát âm là (toe bra mye 'in) Tobramycin có thể gây ra các vấn đề nghiêm trọng về thận. Vấn đề về thận có thể xảy ra thường xuyên hơn ở người lớn tuổi. ...

ĐọC Thêm

Theophylline

Theophylline

phát âm là (tắt '' i lin) Theophylline được ử dụng để ngăn ngừa và điều trị thở khò khè, khó thở và tức ngực do hen uyễn, viêm phế quản mãn t&...

ĐọC Thêm

Acetaminophen

Acetaminophen

phát âm là (a et a mee 'noe fen) Uống quá nhiều acetaminophen có thể gây tổn thương gan, đôi khi đủ nghiêm trọng để ghép gan hoặc gây tử vong. Bạn...

ĐọC Thêm

Fenoprofen

Fenoprofen

phát âm là (fen oh proe 'fen) Những người dùng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như fenoprofen có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc đột quỵ ca...

ĐọC Thêm

Mefenamic acid

Mefenamic acid

phát âm là (tôi phong nam 'ik) Những người dùng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như axit mefenamic có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc ...

ĐọC Thêm

Indomethacin

Indomethacin

phát âm là (in doe meth 'a in) Những người dùng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như indomethacin có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc đột quỵ...

ĐọC Thêm

Naproxen

Naproxen

phát âm là (na prox 'en) Những người dùng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như naproxen có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc đột quỵ cao hơn n...

ĐọC Thêm

Tolmetin

Tolmetin

phát âm là (tole 'met in) Những người dùng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như tolmetin có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc đột quỵ cao hơn ...

ĐọC Thêm

Acyclovir tiêm

Acyclovir tiêm

phát âm là (ay ye 'kloe ver) Acyclovir tiêm được ử dụng để điều trị lần đầu tiên hoặc lặp lại các đợt bùng phát herpe đơn giản (nhiễm viru herpe ở da và...

ĐọC Thêm

Trazodone

Trazodone

phát âm là (traz 'oh xong) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâm trạ...

ĐọC Thêm

Sulindac

Sulindac

phát âm là (ul in 'dak) Những người dùng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như ulindac có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc đột quỵ cao hơn nhữ...

ĐọC Thêm

Acyclovir

Acyclovir

phát âm là (ay ye 'kloe veer) Acyclovir được ử dụng để giảm đau và tăng tốc độ chữa lành vết loét hoặc mụn nước ở những người bị thủy đậu (bệnh thủy đậu), herpe zoter...

ĐọC Thêm

Liti

Liti

phát âm là (lith 'ee um) Giữ tất cả các cuộc hẹn với bác ĩ của bạn và các phòng thí nghiệm. Bác ĩ ẽ yêu cầu một ố xét nghiệm trong ph...

ĐọC Thêm

Isotretinoin

Isotretinoin

phát âm là (mắt oe tret 'i noyn) Đối với tất cả bệnh nhân:Iotretinoin không được dùng cho bệnh nhân đang mang thai hoặc người có thể mang thai. Có nguy...

ĐọC Thêm

Thuốc xịt mũi Beclomethasone

Thuốc xịt mũi Beclomethasone

phát âm là (be kloe meth 'a one) Thuốc xịt mũi Beclomethaone được ử dụng để làm giảm các triệu chứng hắt hơi, chảy nước mũi, nghẹt hoặc ngứa mũi (viêm mũi) do ốt cỏ k...

ĐọC Thêm

Flunisolide đường hô hấp

Flunisolide đường hô hấp

phát âm là (floo ni 'oh lide) Fluniolide đường hô hấp được ử dụng để ngăn ngừa khó thở, tức ngực, thở khò khè và ho do hen uyễn ở người lớn và trẻ em t...

ĐọC Thêm

Sucralfate

Sucralfate

phát âm là (ố phận của oo kral) ucralfate được ử dụng để điều trị và ngăn ngừa ự quay trở lại của loét tá tràng (loét nằm ở phần đầu tiên của ruột non). Đi...

ĐọC Thêm

Beclomethasone đường hô hấp

Beclomethasone đường hô hấp

phát âm là (be kloe meth 'a one) Beclomethaone được ử dụng để ngăn ngừa khó thở, tức ngực, thở khò khè và ho do hen uyễn ở người lớn và trẻ em từ 5 tuổi trở...

ĐọC Thêm

Natri bicarbonate

Natri bicarbonate

phát âm là (oe 'dee um) (bye kar' bon ate) Natri bicarbonate là một thuốc kháng axit được ử dụng để làm giảm chứng ợ nóng và khó tiêu axit. B&...

ĐọC Thêm