phát âm là (lor a 'ze pam) Lorazepam có thể làm tăng nguy cơ mắc các vấn đề nghiêm trọng về hô hấp, đe dọa tính mạng, an thần hoặc hôn mê nếu...
ĐọC ThêmThuốC
phát âm là (fen ox ee ben 'za meen) Phenoxybenzamine được ử dụng để điều trị các đợt cao huyết áp và đổ mồ hôi liên quan đến pheochromocytoma.Thuốc này...
ĐọC Thêmphát âm là (kar mu 'teen) Carmutine có thể làm giảm nghiêm trọng ố lượng tế bào máu trong tủy xương của bạn. Điều này làm tăng nguy cơ bạn ẽ bị nh...
ĐọC Thêmphát âm là (dox I ye 'kleen) Doxycycline được ử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn, bao gồm viêm phổi và nhiễm trùng đường hô hấp khác; nhiễm tr&...
ĐọC Thêmphát âm là (một người đàn ông 'ta deen) Amantadine được ử dụng để điều trị các triệu chứng của bệnh Parkinon (PD; rối loạn hệ thống thần kinh gây khó khăn c...
ĐọC Thêmphát âm là (koe 'deen) Codeine có thể là thói quen hình thành. Lấy codeine chính xác theo chỉ dẫn. Không dùng nhiều hơn, dùng thườn...
ĐọC Thêmphát âm là (me proe ba 'mate) Meprobamate được ử dụng để điều trị rối loạn lo âu hoặc để giảm nhẹ các triệu chứng lo âu. Meprobamate nằm trong nhóm thuốc gọi l...
ĐọC Thêmphát âm là (klor dy az e pox 'ide) Chlordiazepoxide có thể làm tăng nguy cơ mắc các vấn đề nghiêm trọng về hô hấp, đe dọa tính mạng, an thần hoặc h...
ĐọC Thêmphát âm là (ye kloe fo 'fa mide) Cyclophophamide được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị ung thư hạch Hodgkin (bệnh Hodgkin) và ung...
ĐọC Thêmphát âm là (broe moe krip 'teen) Bromocriptine (Parlodel) được ử dụng để điều trị các triệu chứng tăng prolactin máu (nồng độ cao của một chất tự nhiên gọi là pr...
ĐọC Thêmphát âm là (gặp một proe ter 'e nole) Metaproterenol được ử dụng để ngăn ngừa và điều trị khò khè, khó thở, ho và tức ngực do hen uyễn, viêm phế quản m...
ĐọC Thêmphát âm là (tran il ip 'roe meen) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy t...
ĐọC Thêmphát âm là (proe kar 'ba zeen) Procarbazine chỉ nên được thực hiện dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc ử dụng thuốc hóa trị.Giữ tất cả c...
ĐọC Thêmphát âm là (fen 'el zeen) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâm trạn...
ĐọC Thêmphát âm là (er 'goe loid) (me' i late) Thuốc này, ự kết hợp của một ố loại thuốc thuộc về một nhóm thuốc gọi là ergoloid meylate, được ử dụng để làm giảm c...
ĐọC Thêmphát âm là (thye '' oh gwah 'neen) Thioguanine được ử dụng để điều trị bệnh bạch cầu tủy cấp tính (AML; một loại ung thư bắt đầu trong các tế bào bạch cầu). T...
ĐọC Thêmphát âm là (tet ra ye 'kleen) Tetracycline được ử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn bao gồm viêm phổi và nhiễm trùng đường hô hấp khác; ; một ố ...
ĐọC Thêmphát âm là (mi noe ye 'kleen) Minocycline được ử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn bao gồm viêm phổi và nhiễm trùng đường hô hấp khác; một ố bện...
ĐọC Thêmphát âm là (proe klor per 'a zeen) Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lớn tuổi mắc chứng mất trí nhớ (một chứng rối loạn não ảnh hưởng đến khả năng g...
ĐọC Thêmphát âm là (pol ee tye 'reen) Natri polytyrene ulfonate được ử dụng để điều trị tăng kali máu (tăng lượng kali trong cơ thể). Natri polytyrene ulfonate nằm trong nhóm thuố...
ĐọC Thêm