Lusutrombopag

Lusutrombopag

phát âm là (loo "oo trom 'boe pag) L. Luutrombopag nằm trong nhóm thuốc gọi là chất chủ vận thụ thể thrombopoietin (TPO). Nó hoạt động bằng cách làm ch...

ĐọC Thêm

Elagolix

Elagolix

phát âm là (el "a goe 'lix) Elagolix được ử dụng để kiểm oát cơn đau do lạc nội mạc tử cung (tình trạng loại mô tuyến tử cung [tử cung] phát triển ở cá...

ĐọC Thêm

Darunavir, Cobicistat, Emtricitabine và Tenofovir

Darunavir, Cobicistat, Emtricitabine và Tenofovir

phát âm là (da roon 'a veer) (koe bik' i tat) (em '' trye ye 'ta đã) (ten of' oh vir) Không nên ử dụng Darunavir, cobicitat, emtricitabine và...

ĐọC Thêm

Glycopyrronium tại chỗ

Glycopyrronium tại chỗ

phát âm là (glye "koe pir oh 'nee um) Glycopyrronium tại chỗ được ử dụng để điều trị mồ hôi nách quá mức ở người lớn và trẻ em từ 9 tuổi trở lên. Glyco...

ĐọC Thêm

Eravacycline tiêm

Eravacycline tiêm

phát âm là (er "a va ye 'kleen) Eravacycline tiêm dùng để điều trị nhiễm trùng ổ bụng (vùng dạ dày). Eravacycline tiêm trong một nhóm thuốc g...

ĐọC Thêm

Doravirine

Doravirine

phát âm là (dor "a vir 'een) Doravirine được ử dụng cùng với các loại thuốc khác để điều trị nhiễm viru uy giảm miễn dịch ở người (HIV) ở người lớn chưa được điề...

ĐọC Thêm

Doravirine, Lamivudine và Tenofovir

Doravirine, Lamivudine và Tenofovir

phát âm là (dor "a vir 'een) (la mi' vyoo deen) (te noe 'fo veer) Không nên ử dụng kết hợp doravirine, lamivudine và tenofovir để điều trị nhiễm viru vi&...

ĐọC Thêm

Cần sa

Cần sa

phát âm là (kan "a bi dy 'ol) Cannabidiol được ử dụng để kiểm oát cơn động kinh ở người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên mắc hội chứng Lennox-Gataut (một rối loạn...

ĐọC Thêm

Tafenoquine

Tafenoquine

phát âm là (ta fen 'oh kwin) Tafenoquine (Krintafel) được ử dụng để ngăn ngừa bệnh ốt rét quay trở lại (một bệnh nhiễm trùng nghiêm trọng do muỗi truyền ở một ố nơi t...

ĐọC Thêm

Fremanezumab-vfrm tiêm

Fremanezumab-vfrm tiêm

phát âm là (miễn phí "ma nez 'ue mab) Fremanezumab-vfrm tiêm được ử dụng để giúp ngăn ngừa chứng đau nửa đầu (đau đầu dữ dội, đau nhói đôi khi đi k...

ĐọC Thêm

Moxetumomab Pasudotox-tdfk Tiêm

Moxetumomab Pasudotox-tdfk Tiêm

phát âm là (mo "e toom 'oh mab) (pa oo' doe tox) Tiêm Moxetumomab paudotox-tdfk có thể gây ra một phản ứng nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng được ...

ĐọC Thêm

Cemiplimab-rwlc Tiêm

Cemiplimab-rwlc Tiêm

phát âm là (em 'ip li "mab) Tiêm Cemiplimab-rwlc được ử dụng để điều trị một ố loại ung thư biểu mô tế bào vảy ở da (CCC; ung thư da) đang trở nên tồi tệ hơ...

ĐọC Thêm

Dacomitinib

Dacomitinib

phát âm là (dak "oh mi 'ti nib) Dacomitinib được ử dụng để điều trị một loại ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NCLC) đã lan ang các bộ phận khác của ...

ĐọC Thêm

Duvelisib

Duvelisib

phát âm là (doo "ve li 'ib) Duveliib có thể gây nhiễm trùng nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn bị nhiễm tr...

ĐọC Thêm

Thuốc tiêm Pegvaliase-pqpz

Thuốc tiêm Pegvaliase-pqpz

phát âm là (peg val 'i ae) Tiêm Pegvaliae-pqpz có thể gây ra phản ứng dị ứng nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng. Những phản ứng này có thể xảy ra ...

ĐọC Thêm

Clotrimazole Lozenge

Clotrimazole Lozenge

phát âm là (kloe trim 'a zole) Viên ngậm Clotrimazole được ử dụng để điều trị nhiễm trùng nấm men ở miệng ở người lớn và trẻ em từ 3 tuổi trở lên. Nó cũng c...

ĐọC Thêm

Clotrimazole tại chỗ

Clotrimazole tại chỗ

phát âm là (kloe trim 'a zole) Clotrimazole tại chỗ được ử dụng để điều trị bệnh nấm da (giun đũa; nhiễm nấm da gây ra phát ban có vảy đỏ trên các bộ phận k...

ĐọC Thêm

Miconazole Buccal

Miconazole Buccal

phát âm là (mi kon 'a zole) Buccal miconazole được ử dụng để điều trị nhiễm trùng nấm men miệng và cổ họng ở người lớn và trẻ em từ 16 tuổi trở lên. Miconazole b...

ĐọC Thêm

Baloxavir Marboxil

Baloxavir Marboxil

phát âm là ba lox 'a "veer mar box' el Baloxavir marboxil được ử dụng để điều trị một ố loại nhiễm cúm ('cúm') ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở l...

ĐọC Thêm

Thuốc bôi Miconazole

Thuốc bôi Miconazole

phát âm là (mi kon 'a zole) Miconazole tại chỗ được ử dụng để điều trị bệnh nấm da (giun đũa; nhiễm nấm da gây ra phát ban có vảy đỏ trên các bộ phận kh...

ĐọC Thêm