Tiêm Galcanezumab-gnlm

Tiêm Galcanezumab-gnlm

phát âm là (gal "ka nez 'ue mab) Thuốc tiêm Galcanezumab-gnlm được ử dụng để giúp ngăn ngừa chứng đau nửa đầu (đau đầu dữ dội, đau nhói đôi khi đi kèm ...

ĐọC

Thuốc tiêm Mogamulizumab-kpkc

Thuốc tiêm Mogamulizumab-kpkc

phát âm là (moe gam "ue liz 'ue mab) Thuốc tiêm Mogamulizumab-kpkc được ử dụng để điều trị bệnh nấm mycoi và hội chứng ézary, hai loại ung thư hạch tế bào T...

ĐọC

Thuốc bôi Nystatin

Thuốc bôi Nystatin

phát âm là (nye tat 'in) Nytatin tại chỗ được ử dụng để điều trị nhiễm nấm da. Nytatin nằm trong nhóm thuốc chống nấm gọi là polyene. Nó hoạt động bằng cách ngăn...

ĐọC

Omadacycline

Omadacycline

phát âm là (oh mad "a ye 'kleen) Omadacycline được ử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn, bao gồm viêm phổi và một ố bệnh nhiễm trùng da. Omadacycline ...

ĐọC

Tiêm Omadacycline

Tiêm Omadacycline

phát âm là (oh mad "a ye 'kleen) Thuốc tiêm Omadacycline được ử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn, bao gồm viêm phổi và một ố bệnh nhiễm trùng d...

ĐọC

Sarecycline

Sarecycline

phát âm là (ar "e ye 'kleen) arecycline được ử dụng để điều trị một ố loại mụn trứng cá ở người lớn và trẻ em từ 9 tuổi trở lên. arecycline nằm trong nhóm t...

ĐọC

Stiripentol

Stiripentol

phát âm là (khuấy "i pen 'tol) tiripentol được ử dụng cùng với clobazam (Onfi®) để kiểm oát cơn động kinh ở người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên mắc hội ch...

ĐọC

Talazoparib

Talazoparib

phát âm là (Tal "a zoe 'pa rib) Talazoparib được ử dụng để điều trị một ố loại ung thư vú đã di căn trong vú hoặc đến các khu vực khác của cơ thể. Tala...

ĐọC

Cearermin-bkbj Nhãn khoa

Cearermin-bkbj Nhãn khoa

phát âm là (en eh "jer men) Ophthalmic cITEDermin-bkbj được ử dụng để điều trị viêm giác mạc thần kinh (một bệnh thoái hóa mắt có thể dẫn đến tổn thương gi...

ĐọC

Epinephrine đường hô hấp

Epinephrine đường hô hấp

phát âm là (ep '' i nef 'rin) Thở bằng đường uống được ử dụng để làm giảm các triệu chứng hen uyễn xảy ra theo thời gian, bao gồm thở khò khè, tức ngực v...

ĐọC

Revefenacin Hít phải

Revefenacin Hít phải

phát âm là (rev "e fen 'a in) Revefenacin đường hô hấp được ử dụng để kiểm oát thở khò khè, khó thở, ho và tức ngực ở bệnh nhân mắc bệnh phổi...

ĐọC

Gilteritinib

Gilteritinib

phát âm là (gil "te ri 'ti nib) Gilteritinib được ử dụng để điều trị một loại bệnh bạch cầu tủy cấp tính (AML) nhất định đã xấu đi hoặc quay trở lại au khi điều trị b...

ĐọC

Graffitidegib

Graffitidegib

phát âm là (gla deg 'ib) Không được dùng thuốc cho bệnh nhân đang mang thai hoặc có thể mang thai. Có nguy cơ cao rằng gladegib ẽ gây ra dị tật bẩm inh...

ĐọC

Methoxy Polyetylen Glycol-Epoetin Beta

Methoxy Polyetylen Glycol-Epoetin Beta

phát âm là (meth ox "ee pol" ee eth 'i leen glye' kol e poe 'e tin bay' ta) Bệnh nhân mắc bệnh thận mãn tính:ử dụng thuốc tiêm beta methoxy...

ĐọC

Lorlatinib

Lorlatinib

phát âm là (lor la 'ti nib) Lorlatinib được ử dụng để điều trị một loại ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NCLC) đã lan ang các bộ phận khác của cơ thể v&#...

ĐọC

Ấu trùng

Ấu trùng

phát âm là (lar "oh trek 'ti nib) Larotrectinib được ử dụng để điều trị một loại khối u rắn nhất định ở người lớn và trẻ em từ 1 tháng tuổi trở lên đã lan a...

ĐọC

Tiêm Paclitaxel (có albumin)

Tiêm Paclitaxel (có albumin)

phát âm là (pak '' li tax 'el) Tiêm Paclitaxel (với albumin) có thể làm giảm ố lượng tế bào bạch cầu (một loại tế bào máu cần thiết để chống nh...

ĐọC

Rifamycin

Rifamycin

phát âm là (rif "a mye 'in) Rifamycin được ử dụng để điều trị tiêu chảy do khách du lịch gây ra bởi một ố vi khuẩn. Rifamycin nằm trong nhóm thuốc gọi l...

ĐọC

Prucalopride

Prucalopride

phát âm là (proo kal 'oh niềm tự hào) Prucalopride được ử dụng để điều trị táo bón vô căn mãn tính (CIC; đi đại tiện khó khăn hoặc không thườ...

ĐọC

Tiêm Alemtuzumab (Bệnh đa xơ cứng)

Tiêm Alemtuzumab (Bệnh đa xơ cứng)

phát âm là (al '' em tooz 'oo mab) Tiêm Alemtuzumab có thể gây ra các rối loạn tự miễn nghiêm trọng hoặc đe dọa đến tính mạng (tình trạng ...

ĐọC