Megestrol

Megestrol

phát âm là (me je 'trol) Máy tính bảng Megetrol được ử dụng để làm giảm các triệu chứng và giảm đau khổ do ung thư vú tiến triển và ung thư nội mạ...

Hơn NữA

Hydroxyurea

Hydroxyurea

phát âm là (hye drox '' ee ure ee 'a) Hydroxyurea có thể làm giảm nghiêm trọng ố lượng tế bào máu trong tủy xương của bạn. Điều này có thể...

Hơn NữA

Phenobarbital

Phenobarbital

phát âm là (phí noe bar 'bi Tal) Phenobarbital được ử dụng để kiểm oát cơn động kinh. Phenobarbital cũng được ử dụng để làm giảm lo lắng.Nó cũng được ử dụng để n...

Hơn NữA

Floxuridin

Floxuridin

phát âm là (flox ure 'i deen) Chỉ nên tiêm Floxuridine dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc dùng thuốc hóa trị ung thư. Bạn ẽ n...

Hơn NữA

Metaxopol

Metaxopol

phát âm là (tôi thuế 'một mình) Metaxopol, một chất làm giãn cơ, được ử dụng khi nghỉ ngơi, vật lý trị liệu và các biện pháp khác để thư...

Hơn NữA

Kem âm đạo Butoconazole

Kem âm đạo Butoconazole

phát âm là (byoo toe koe 'na zole) Butoconazole được ử dụng để điều trị nhiễm trùng nấm men âm đạo.Thuốc này đôi khi được quy định cho ử dụng khác; Hãy...

Hơn NữA

Điện thoại

Điện thoại

phát âm là (hye '' droe mor 'fone) Hydromorphone có thể hình thành thói quen, đặc biệt là khi ử dụng kéo dài. Lấy hydromorphone chính...

Hơn NữA

Methotrexate tiêm

Methotrexate tiêm

phát âm là (meth '' oh trex 'đã ăn) Methotrexate có thể gây ra tác dụng phụ rất nghiêm trọng, đe dọa tính mạng. Bạn chỉ nên tiêm meth...

Hơn NữA

Methotrexate

Methotrexate

phát âm là (meth '' oh trex 'đã ăn) Methotrexate có thể gây ra tác dụng phụ rất nghiêm trọng, đe dọa tính mạng. Bạn chỉ nên dùng meth...

Hơn NữA

Levoranol

Levoranol

phát âm là (lee vor 'fa nole) Levoranol có thể được hình thành thói quen, đặc biệt là với việc ử dụng kéo dài. Uống levorphanol chính xá...

Hơn NữA

Primidone

Primidone

phát âm là (pr 'mi xong) Primidone được ử dụng một mình hoặc với các loại thuốc khác để kiểm oát một ố loại động kinh. Primidone nằm trong nhóm thuốc gọi l&...

Hơn NữA

Phenytoin

Phenytoin

phát âm là (fen 'i toyn) Phenytoin được ử dụng để kiểm oát một ố loại động kinh, và để điều trị và ngăn ngừa các cơn động kinh có thể bắt đầu trong hoặc au ...

Hơn NữA

Methsuximide

Methsuximide

phát âm là (meth ux 'i mide) Methuximide được ử dụng để kiểm oát các cơn động kinh vắng mặt (petit mal; một loại động kinh trong đó có ự mất nhận thức rất ngắn t...

Hơn NữA

Ăn kiêng

Ăn kiêng

phát âm là (dy eth il proe 'pee on) Diethylpropion làm giảm ự thèm ăn. Nó được ử dụng trên cơ ở ngắn hạn (một vài tuần), kết hợp với chế độ ăn uống, để gi&#...

Hơn NữA

Clorpromazine

Clorpromazine

phát âm là (klor proe 'ma zeen) Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lớn tuổi mắc chứng mất trí nhớ (một chứng rối loạn não ảnh hưởng đến khả năng ghi ...

Hơn NữA

Nhãn khoa Timolol

Nhãn khoa Timolol

phát âm là (tye 'moe lole) Nhãn khoa timolol được ử dụng để điều trị bệnh tăng nhãn áp, một tình trạng tăng áp lực trong mắt có thể dẫn đến mất dần thị...

Hơn NữA

Diazepam

Diazepam

phát âm là (dy az 'e pam) Diazepam có thể làm tăng nguy cơ mắc các vấn đề nghiêm trọng về hô hấp, đe dọa tính mạng, an thần hoặc hôn mê nếu đ...

Hơn NữA

Oxazepam

Oxazepam

phát âm là (ox a 'ze pam) Oxazepam có thể làm tăng nguy cơ mắc các vấn đề nghiêm trọng về hô hấp, đe dọa tính mạng, an thần hoặc hôn mê nếu đ...

Hơn NữA

Flurazepam

Flurazepam

phát âm là (flure az 'e pam) Flurazepam có thể làm tăng nguy cơ mắc các vấn đề nghiêm trọng về hô hấp, đe dọa tính mạng, an thần hoặc hôn mê ...

Hơn NữA

Clorazepate

Clorazepate

phát âm là (klor az 'e pate) Clorazepate có thể làm tăng nguy cơ mắc các vấn đề nghiêm trọng về hô hấp, đe dọa tính mạng, an thần hoặc hôn mê...

Hơn NữA