Demeclocycline

Demeclocycline

phát âm là (dem e kloe ye 'kleen) Demeclocycline được ử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn bao gồm viêm phổi và nhiễm trùng đường hô hấp khác ;; ...

ĐọC Thêm

Meperidin

Meperidin

phát âm là (tôi mỗi 'tôi deen) Meperidine có thể hình thành thói quen, đặc biệt là khi ử dụng kéo dài. Dùng meperidine chính x...

ĐọC Thêm

Thioridazine

Thioridazine

phát âm là (thye oh Rid 'a zeen) Đối với tất cả bệnh nhân:Thioridazine có thể gây ra một loại nhịp tim không đều nghiêm trọng có thể gây tử vong đ...

ĐọC Thêm

Trifluoperazine

Trifluoperazine

phát âm là (trye floo oh per 'a zeen) Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lớn tuổi mắc chứng mất trí nhớ (một chứng rối loạn não ảnh hưởng đến khả năn...

ĐọC Thêm

Bleomycin

Bleomycin

phát âm là (blee '' oh mye 'in) Bleomycin có thể gây ra các vấn đề nghiêm trọng về phổi hoặc đe dọa tính mạng. Các vấn đề nghiêm trọng về ...

ĐọC Thêm

Dapsone

Dapsone

phát âm là (dap 'one) Dapone được ử dụng để điều trị bệnh phong và nhiễm trùng da.Thuốc này đôi khi được quy định cho ử dụng khác; Hãy hỏi bác ĩ h...

ĐọC Thêm

Sulfadiazine

Sulfadiazine

phát âm là (ul fa dy 'a zeen) ulfadiazine, một loại thuốc ulfa, giúp loại bỏ vi khuẩn gây nhiễm trùng, đặc biệt là nhiễm trùng đường tiết niệu. Thuốc kh...

ĐọC Thêm

Morphine

Morphine

phát âm là (mor 'feen) Morphine có thể được hình thành thói quen, đặc biệt là với việc ử dụng kéo dài. Dùng morphin chính xác theo ...

ĐọC Thêm

Oxycodone

Oxycodone

phát âm là (ox i koe 'xong) Oxycodone có thể hình thành thói quen. Dùng oxycodone chính xác theo chỉ dẫn. Không dùng nhiều hơn, dùn...

ĐọC Thêm

Methadone

Methadone

phát âm là (meth 'a xong) Methadone có thể được hình thành thói quen. Uống methadone chính xác theo chỉ dẫn. Không dùng một liều lớn hơn, d&#...

ĐọC Thêm

Oxybutynin

Oxybutynin

phát âm là (ox i byoo 'ti nin) Oxybutynin được ử dụng để điều trị bàng quang hoạt động quá mức (tình trạng cơ bàng quang co thắt không kiểm oát và...

ĐọC Thêm

Terbutaline

Terbutaline

phát âm là (ter byoo 'ta leen) Terbutaline không nên được ử dụng để ngăn chặn hoặc ngăn ngừa chuyển dạ ớm ở phụ nữ mang thai, đặc biệt là ở những phụ nữ không ở ...

ĐọC Thêm

Albuterol Hít miệng

Albuterol Hít miệng

phát âm là (al byoo 'ter ole) Albuterol được ử dụng để ngăn ngừa và điều trị khó thở, thở khò khè, khó thở, ho và tức ngực do các bệnh về phổi như...

ĐọC Thêm

Colestipol

Colestipol

phát âm là (cực koe le 'ti) Coletipol được ử dụng cùng với thay đổi chế độ ăn uống để giảm lượng chất béo như choleterol lipoprotein mật độ thấp (LDL) ('choleterol xấu...

ĐọC Thêm

Benztropine

Benztropine

phát âm là (benz 'troe peen) Benztropine được ử dụng cùng với các loại thuốc khác để điều trị các triệu chứng của bệnh Parkinon (PD; rối loạn hệ thần kinh gâ...

ĐọC Thêm

Maprotiline

Maprotiline

phát âm là (ma proe 'ti leen) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâm ...

ĐọC Thêm

Ibuprofen

Ibuprofen

phát âm là (mắt byoo 'proe fen) Những người dùng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như ibuprofen có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc đột quỵ c...

ĐọC Thêm

Trihexyphenidyl

Trihexyphenidyl

phát âm là (trye hex ee fen 'i Dil) Trihexyphenidyl được ử dụng cùng với các loại thuốc khác để điều trị các triệu chứng của bệnh Parkinon (PD; rối loạn hệ thần ...

ĐọC Thêm

Perphenazine

Perphenazine

phát âm là (mỗi fen 'a zeen) Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lớn tuổi mắc chứng mất trí nhớ (một chứng rối loạn não ảnh hưởng đến khả năng ghi nhớ...

ĐọC Thêm

Orphenadrine

Orphenadrine

phát âm là (hoặc fen 'a dreen) Orphenadrine được ử dụng với nghỉ ngơi, vật lý trị liệu và các biện pháp khác để giảm đau và khó chịu do các c...

ĐọC Thêm