Azathioprine

Azathioprine

phát âm là (ay za thye 'oh preen) Azathioprine có thể làm tăng nguy cơ phát triển một ố loại ung thư, đặc biệt là ung thư da và ung thư hạch (ung thư bắt đầ...

ĐọC

Fluphenazine

Fluphenazine

phát âm là (floo fen 'a zeen) Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lớn tuổi mắc chứng mất trí nhớ (một chứng rối loạn não ảnh hưởng đến khả năng ghi nh...

ĐọC

Haloperidol

Haloperidol

phát âm là (ha loe per 'i dole) Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lớn tuổi mắc chứng mất trí nhớ (một chứng rối loạn não ảnh hưởng đến khả năng ghi ...

ĐọC

Phentermine

Phentermine

phát âm là (fen 'ter meen) Phentermine được ử dụng trong một khoảng thời gian giới hạn để tăng tốc độ giảm cân ở những người thừa cân đang tập thể dục và ăn chế độ ăn...

ĐọC

Methylphenidate

Methylphenidate

phát âm là (meth '' il fen 'I date) Methylphenidate có thể được hình thành thói quen. Không dùng một liều lớn hơn, dùng thường xuyên ...

ĐọC

Vắc-xin bạch hầu, uốn ván và ho gà (DTaP)

Vắc-xin bạch hầu, uốn ván và ho gà (DTaP)

Vắc-xin DTaP có thể giúp bảo vệ con bạn khỏi bệnh bạch hầu, uốn ván và ho gà.ĐÔ LA (D) có thể gây ra các vấn đề về hô hấp, tê liệt và uy ti...

ĐọC

Hydrat clo

Hydrat clo

phát âm là (klor al hi 'drate) Clor hydrat, một loại thuốc an thần, được ử dụng trong điều trị mất ngủ ngắn hạn (để giúp bạn ngủ và ngủ ngon để nghỉ ngơi hợp lý) v...

ĐọC

Amoxapin

Amoxapin

phát âm là (a mox 'a peen) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâm trạ...

ĐọC

Sulfasalazine

Sulfasalazine

phát âm là (ul fa al 'a zeen) ulfaalazine được ử dụng để điều trị viêm ruột, tiêu chảy (tần ố phân), chảy máu trực tràng và đau bụng ở bệnh nhân v...

ĐọC

Hydrocortison

Hydrocortison

phát âm là (hye droe kor 'ti one) Hydrocortion, một loại corticoteroid, tương tự như một loại hormone tự nhiên được ản xuất bởi tuyến thượng thận của bạn. Nó thường được ử...

ĐọC

Lomustine

Lomustine

phát âm là (loe mu 'teen) Lomutine có thể làm giảm nghiêm trọng ố lượng tế bào máu trong tủy xương của bạn. Việc giảm ố lượng tế bào máu trong cơ ...

ĐọC

Âm nhạc

Âm nhạc

phát âm là (mel 'fa lan) Melphalan có thể làm giảm nghiêm trọng ố lượng tế bào máu trong tủy xương của bạn. Điều này có thể gây ra một ố triệ...

ĐọC

Cytarabine

Cytarabine

phát âm là (ye tare 'a) Tiêm Cytarabine phải được đưa ra dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc dùng thuốc hóa trị ung thư.Cytarbine c...

ĐọC

Doxorubicin

Doxorubicin

phát âm là (dox oh roo 'bi in) Doxorubicin chỉ nên được tiêm vào tĩnh mạch. Tuy nhiên, nó có thể rò rỉ vào các mô xung quanh gâ...

ĐọC

Cơ điện tử

Cơ điện tử

phát âm là (mek '' lor eth 'a meen) Tiêm Mechlorethamine phải được đưa ra dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc dùng thuốc hó...

ĐọC

Dactinomycin

Dactinomycin

phát âm là (dak ti noe mye 'in) Tiêm Dactinomycin phải được đưa ra trong bệnh viện hoặc cơ ở y tế dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc điều tr...

ĐọC

Pyridostigmine

Pyridostigmine

phát âm là (id id oh tig 'meen) Pyridotigmine được ử dụng để làm giảm ự yếu cơ do bệnh nhược cơ.Thuốc này đôi khi được quy định cho ử dụng khác; Hãy hỏi b&#...

ĐọC

Phenazopyridine

Phenazopyridine

phát âm là (fen az oh ngang hàng 'i deen) Phenazopyridine làm giảm đau đường tiết niệu, nóng rát, khó chịu và khó chịu, cũng như đi tiểu khẩn cấp ...

ĐọC

Carbamazepin

Carbamazepin

phát âm là (kar ba maz 'e peen) Carbamazepine có thể gây ra các phản ứng dị ứng đe dọa tính mạng được gọi là hội chứng teven-Johnon (J) hoặc hoại tử biểu b&...

ĐọC

Methyldopa

Methyldopa

phát âm là (meth ill doe 'pa) Methyldopa được ử dụng để điều trị huyết áp cao. Methyldopa nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc chống tăng huyết áp. Nó hoạt độn...

ĐọC