Danazol

Danazol

phát âm là (da 'na zole) Danazol không được dùng bởi những phụ nữ đang mang thai hoặc những người có thể mang thai. Danazol có thể gây hại cho thai nhi. Bạn...

ĐọC Thêm

Disulfiram

Disulfiram

phát âm là (dy ul 'fi ram) Không bao giờ cho diulfiram cho bệnh nhân trong tình trạng nhiễm độc rượu hoặc không có kiến ​​thức đầy đủ của bệnh nhân. Bệ...

ĐọC Thêm

Propranolol (Tim mạch)

Propranolol (Tim mạch)

phát âm là (proe pran 'oh lole) Đừng ngừng dùng propranolol mà không nói chuyện với bác ĩ trước. Nếu propranolol bị dừng đột ngột, nó có thể g...

ĐọC Thêm

Minoxidil

Minoxidil

phát âm là (mi nox 'i dill) Minoxidil có thể làm tăng đau ngực (đau thắt ngực) hoặc gây ra các vấn đề về tim khác. Nếu đau ngực xảy ra hoặc trở nên tồi...

ĐọC Thêm

Thuốc bắc

Thuốc bắc

phát âm là (cũng không phải chuyến đi 'ti leen) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('t...

ĐọC Thêm

Tiêm insulin

Tiêm insulin

phát âm là (trong 'u lin) Tiêm inulin được ử dụng để kiểm oát lượng đường trong máu ở những người mắc bệnh tiểu đường loại 1 (tình trạng cơ thể không tạo ra...

ĐọC Thêm

Pseudoephedrine

Pseudoephedrine

phát âm là (oo doe e fed 'rin) Peudoephedrine được ử dụng để làm giảm nghẹt mũi do cảm lạnh, dị ứng và ốt cỏ khô. Nó cũng được ử dụng để tạm thời làm giảm t...

ĐọC Thêm

Tolnaftate

Tolnaftate

phát âm là (tole naf 'tate) Tolnaftate ngăn chặn ự phát triển của nấm gây nhiễm trùng da, bao gồm chân của vận động viên, jock ngứa và giun đũa.Thuốc n...

ĐọC Thêm

Spironolactone

Spironolactone

phát âm là pir trên giai điệu '' oh lak ') pironolactone đã gây ra khối u ở động vật thí nghiệm. Nói chuyện với bác ĩ của bạn về những rủi ro v...

ĐọC Thêm

Benzonatate

Benzonatate

phát âm là (ben zoe 'na tate) Benzonatate được ử dụng để giảm ho. Benzonatate nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc chống ho (thuốc giảm ho). Nó hoạt động bằng cách ...

ĐọC Thêm

Amphotericin B tiêm

Amphotericin B tiêm

phát âm là (am foe ter 'i in) Tiêm Amphotericin B có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Nó chỉ nên được ử dụng để điều trị nhiễm nấm có kh...

ĐọC Thêm

Lindane

Lindane

phát âm là (lin 'dane) Lindane được ử dụng để điều trị chấy và ghẻ, nhưng nó có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Thuốc an toàn hơn có ẵn...

ĐọC Thêm

Mercilaurine

Mercilaurine

phát âm là (mer kap '' toe Pure 'een) Mercilaurine được ử dụng một mình hoặc với các loại thuốc hóa trị khác để điều trị bệnh bạch cầu lymphocytic cấp t&...

ĐọC Thêm

Phytonadione

Phytonadione

phát âm là (fye toe na dy 'one) Phytonadione (vitamin K) được ử dụng để ngăn ngừa chảy máu ở những người có vấn đề đông máu hoặc quá ít vitamin K trong...

ĐọC Thêm

Thuốc nhỏ mắt Tobramycin

Thuốc nhỏ mắt Tobramycin

phát âm là (toe bra mye 'in) Thuốc mắt được ử dụng để điều trị nhiễm trùng mắt. Tobramycin nằm trong nhóm thuốc gọi là kháng inh. Nó hoạt động bằng các...

ĐọC Thêm

Tiêm Amikacin

Tiêm Amikacin

phát âm là (am i kay 'in) Amikacin có thể gây ra các vấn đề nghiêm trọng về thận. Các vấn đề về thận có thể xảy ra thường xuyên hơn ở người gi...

ĐọC Thêm

Nadolol

Nadolol

phát âm là (nay doe 'lole) Đừng ngừng dùng nadolol mà không nói chuyện với bác ĩ của bạn. Ngừng đột ngột nadolol có thể gây đau ngực hoặc đau tim....

ĐọC Thêm

Tiêm butanol

Tiêm butanol

phát âm là (byoo tor 'fa nole) Tiêm butoranol có thể hình thành thói quen, đặc biệt là khi ử dụng kéo dài. ử dụng tiêm butoranol chí...

ĐọC Thêm

Tiêm Nalbuphine

Tiêm Nalbuphine

phát âm là (nal 'byoo feen) Tiêm Nalbuphine có thể hình thành thói quen. Không ử dụng nhiều hơn, ử dụng thường xuyên hơn hoặc ử dụng theo các...

ĐọC Thêm

Nhãn khoa Gentamicin

Nhãn khoa Gentamicin

phát âm là (jen ta mye 'in) Nhãn khoa gentamicin được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng mắt. Gentamicin nằm trong nhóm thuốc gọi là kháng inh. N...

ĐọC Thêm