phát âm là (koe le 'tir a meen) Choletyramine được ử dụng với thay đổi chế độ ăn uống (hạn chế lượng choleterol và chất béo) để giảm lượng choleterol và một ố chất b&...
ĐọC ThêmThuốC
phát âm là (al oh thuần 'i nole) Allopurinol được ử dụng để điều trị bệnh gút, nồng độ axit uric cao trong cơ thể do một ố loại thuốc trị ung thư và ỏi thận. Allopurinol n...
ĐọC Thêmphát âm là (ye meth 'i kone) imethicon được ử dụng để điều trị các triệu chứng của khí như áp lực khó chịu hoặc đau đớn, đầy bụng và đầy hơi.Thuốc này ...
ĐọC Thêmphát âm là (ox i toe 'in) Oxytocin không nên được ử dụng để gây chuyển dạ (để giúp bắt đầu quá trình inh nở ở phụ nữ mang thai), trừ khi có lý...
ĐọC Thêmphát âm là (floo ox i me 'te rone) Fluoxymeterone được ử dụng để điều trị các triệu chứng của tetoterone thấp ở những người đàn ông trưởng thành mắc chứng uy inh...
ĐọC Thêmphát âm là (trye meth oh ben 'za mide) Vào tháng 4 năm 2007, Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) tuyên bố rằng thuốc đạn có chứa trimet...
ĐọC Thêmphát âm là (lye 'doe kane) Chất nhớt nhớt có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng hoặc tử vong ở trẻ ơ inh hoặc trẻ em dưới 3 tuổi nếu không được ử dụng the...
ĐọC Thêmphát âm là (kloe 'mi feen) Clomiphene được ử dụng để gây rụng trứng (ản xuất trứng) ở những phụ nữ không ản xuất ova (trứng) nhưng muốn mang thai (vô inh). Clomiphene...
ĐọC Thêmphát âm là (fla vox 'ate) Flavoxate được ử dụng để điều trị bàng quang hoạt động quá mức (tình trạng cơ bàng quang co thắt không kiểm oát và g...
ĐọC Thêmphát âm là (pa pav 'er een) Papaverine được ử dụng để cải thiện lưu lượng máu ở bệnh nhân có vấn đề về tuần hoàn. Nó hoạt động bằng cách thư giãn ...
ĐọC Thêmphát âm là (tầng '' oh ure 'a il) Nên tiêm Fluorouracil trong bệnh viện hoặc cơ ở y tế dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc điều ...
ĐọC Thêmphát âm là (kol 'chi thấy) Colchicine được ử dụng để ngăn chặn các cơn gút (đau đột ngột, dữ dội ở một hoặc nhiều khớp do nồng độ cao của một chất gọi là axit uric tr...
ĐọC Thêmphát âm là (kroe 'moe lin) Cromolyn được ử dụng để ngăn ngừa và điều trị nghẹt mũi, hắt hơi, ổ mũi và các triệu chứng khác do dị ứng. Nó hoạt động bằng c...
ĐọC Thêmphát âm là (àn 'ide) Florua được ử dụng để ngăn ngừa âu răng. Nó được đưa lên bởi răng và giúp răng chắc khỏe, chống axit và ngăn chặn hành đ...
ĐọC Thêmphát âm là (ef 'a klor) Cefaclor được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, chẳng hạn như viêm phổi và nhiễm trùng đường hô hấp dưới (phổi)...
ĐọC Thêmphát âm là (ef a drox 'il) Cefadroxil được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn như nhiễm trùng da, cổ họng, amidan và đường tiết niệu. Cefadroxil nằ...
ĐọC Thêmphát âm là (ef a 'zoe lin) Tiêm Cefazolin được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn bao gồm da, xương, khớp, bộ phận inh dục, máu, van tim, đường h...
ĐọC Thêmphát âm là (ef a lex 'in) Cephalexin được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn như viêm phổi và nhiễm trùng đường hô hấp khác; và...
ĐọC Thêmphát âm là (da kar 'ba zeen) Tiêm Dacarbazine phải được đưa ra trong bệnh viện hoặc cơ ở y tế dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong việc điều trị bằ...
ĐọC Thêmphát âm là (ef ox 'i tin) Tiêm Cefoxitin được ử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn bao gồm viêm phổi và nhiễm trùng đường hô hấp dưới (phổi) kh...
ĐọC Thêm