phát âm là (proe pa feen 'one) Trong các nghiên cứu lâm àng, những người gần đây bị đau tim và dùng một ố loại thuốc điều trị nhịp tim không ...
Phát HiệNThuốC
phát âm là (ral ox 'i feen) Uống raloxifene có thể làm tăng nguy cơ bạn ẽ bị cục máu đông ở chân hoặc phổi. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đã ...
Phát HiệNphát âm là (ir be ar 'tan) Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai. Không dùng irbeartan nếu bạn đang mang thai. Nếu bạn có t...
Phát HiệNphát âm là (tam oo 'loe in) Tamamin được ử dụng ở nam giới để điều trị các triệu chứng của tuyến tiền liệt mở rộng (tăng ản tuyến tiền liệt lành tính hoặc BPH) bao gồ...
Phát HiệNphát âm là (i mi kwi 'mod) Kem Imiquimod được ử dụng để điều trị một ố loại keratoe tím (phẳng, phát triển có vảy trên da do tiếp xúc với ánh nắng mặt ...
Phát HiệNphát âm là (vai trò của roe pin 'i) Ropinirole được ử dụng một mình hoặc với các loại thuốc khác để điều trị các triệu chứng của bệnh Parkinon (PD; rối loạn...
Phát HiệNphát âm là (ty ag 'a be) Tiagabine được ử dụng kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị động kinh một phần (một loại động kinh). Tiagabine nằm trong nhóm thuốc gọi...
Phát HiệNphát âm là (fi Na 'teer ide) Finateride (Procar) được ử dụng một mình hoặc kết hợp với một loại thuốc khác (doxazoin [Cardura]) để điều trị phì đại tuyến tiền liệt l&...
Phát HiệNphát âm là (ul kon 'na zole) ulconazole được ử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng da như chân của vận động viên (chỉ dùng kem), jock ngứa và giun đũ...
Phát HiệNphát âm là (kwe tye 'a peen) Cảnh báo quan trọng cho người cao tuổi bị chứng mất trí:Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lớn tuổi mắc chứng mất tr...
Phát HiệNphát âm là (ef 'e peem) Tiêm cefepime được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn bao gồm viêm phổi và da, đường tiết niệu và nhiễm trùn...
Phát HiệNphát âm là (ef pode ox 'eem) Cefpodoxime được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn như viêm phế quản (nhiễm trùng ống dẫn khí dẫn đến phổi); vi&...
Phát HiệNphát âm là (ef proe 'zil) Cefprozil được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, chẳng hạn như viêm phế quản (nhiễm trùng ống dẫn khí dẫn đến phổi...
Phát HiệNphát âm là (ef tye 'byoo ten) Ceftibuten được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn như viêm phế quản (nhiễm trùng ống dẫn khí dẫn đến phổi); v...
Phát HiệNphát âm là (e ti 'ra zeen) Cetirizine được ử dụng để làm giảm tạm thời các triệu chứng ốt cỏ khô (dị ứng với phấn hoa, bụi hoặc các chất khác trong khô...
Phát HiệNphát âm là (ri man 'ta deen) Rimantadine được ử dụng để ngăn ngừa và điều trị nhiễm trùng do vi-rút cúm A.Thuốc này đôi khi được quy định cho ử dụng kh...
Phát HiệNphát âm là (pa rox 'e teen) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâm tr...
Phát HiệNphát âm là (pal "i viz 'ue mab) Tiêm Palivizumab được ử dụng để giúp ngăn ngừa viru hợp bào hô hấp (RV; loại viru phổ biến có thể gây nhiễm tr...
Phát HiệNphát âm là (tole 'ka pone) Tolcapone có thể gây tổn thương gan đe dọa tính mạng. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đã hoặc đã từng bị bệnh gan. Giữ tấ...
Phát HiệNphát âm là (mỗi meth 'rin) Permethrin được ử dụng để điều trị bệnh ghẻ ('ve dính vào da) ở người lớn và trẻ em từ 2 tháng tuổi trở lên. Permethrin kh...
Phát HiệN